8. “Do not stand too close _________ the television. It is bad for your eyes!” Her father said. A. under B. above C. in front of D. behind 9. James and his brother _________ excitedly at the playground. I can hear them screaming happily. A. play B. is playing C. plays D. are playing 10. Tricia loves to read. She reads _________ books than her sister. A. much B. more C. many D. most 11. Kathy buys _________ from the butcher. A. vegetables B. noodles C. fruits D. meat 12. She enjoyed _________ here because life is peaceful and people are friendly. A. lived B. to live C. lives D. living
2 câu trả lời
8.D
9.D-VÌ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN S+TOBE+V-ing
10.C-VÌ SÁCH ĐỌC DC
11.D-VÌ DẾN NGƯỜI BÁN THỊT THÌ PHẢI MUA THỊT
12.A-VÌ LÀ QUÁ KHỨ
8. C
- in front of: phía trước
⇒ "Đừng đứng quá gần ở trước TV. Nó không tốt cho mắt của con đâu!" Bố của cô ấy nói.
9. D
⇒ Tạm dịch: James và anh trai của anh ấy đang chơi đùa một cách rất hào hứng ở sân chơi. Tôi có thể nghe thấy chúng la lên một cách vui vẻ.
10. B
⇒ Tạm dịch: Trica yêu đọc sách. Cô đọc sách nhiều hơn chị của cô ấy.
11. D
- butcher: người bán thịt
⇒ Tạm dịch: Kathy đã mua thịt từ người bán thịt.
12. D
- Cấu trúc Enjoy: S + enjoy(s/es - d/ed) + Ving
⇒ Tạm dịch: Cô ấy rất thích sống ở đây bởi cuộc sống thật yên bình và người dân rất thân thiện.
- Chúc cậu học tốt.