28. There is ¬¬¬¬¬___________banana on the table. A. a B. some C. any D. many 29. You ¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬___________ break things at Tet. A. should B. shouldn’t C. must D. can 30. Going by taxi is more _______ than going by bus. A. cheaper B. faster C. easier D. expensive 31. Susan is not happy because her results in the competition are ______ than her sister’s. A. bad B. good C. better D. worse 32. Living in a city is ________ convenient than living in the countryside. A. a lot B. much C. many D. more 33. You __________ look at other students’ work. It’s against the rules. A. must B. should C. shouldn’t D. mustn’t 34. Peter must _______ this essay today. He’s going out tomorrow. A. finish B. finishes C. finishing D. to finish
2 câu trả lời
28. A (There is + a/an; Dịch: Có 1 quả chuối ở trên bàn)
29. B (shouldn't+V; Dịch: Bạn không nên làm vỡ đồ vào ngày Tết)
30. D (more+adv/adj+than; Dịch: Đi bằng xe taxi sẽ đắt hơn đi bằng xe bus)
31. D (adv/adj+đuôi -er+than; Dịch: Susan không vui vì kết quả của cô ấy trong bài kiểm tra kém hơn chị của cô)
32. D (more+adv/adj+than; Dịch Sống ở thành phố sẽ thuận tiện hơn là sống ở nông thôn)
33. D (must+V; Bạn không được nhìn bài của các bạn hs khác. Bởi vì nó trái với quy định)
34. A (must+V; Peter phải làm xong bài văn vào ngày hôm nay. Bởi vì anh ấy sẽ ra ngoài vào ngày mai)
`28.` A
`-` There is + N số ít
`-` a + N số ít (bắt đầu bằng phụ âm)
`29.` B
`-` break things at Tet: đổ vỡ `->` shouldn't: không nên
`-` shouldn't + V1
`30.` D
`-` Cấu trúc SSH tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2
`31.` D
`-` not happy: không vui `=>` bị điểm kém
`-` Cấu trúc SSH tính từ ngắn: S1 + be + adj + ER + than + S2
`-` bad - worse - worst
`32.` D
`-` Cấu trúc SSH tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2
`33.` D
`-` mustn't: cấm, không được phép
`-` against the rules: chống lại luật `=>` Không được phép làm
`34.` A
`-` must + V1
@_Khahn.Lihz02_