16. Cinderella was very happy with the __________________ of the fairy. (appear) 17. All the dancers wore __________________ costumes. (tradition) 18. My uncle is an __________________ engineer. (electricity) 19. _______________, I lost my keys on the way home.( fortunate) 20. A fairy______________ changed Little Pea’s rags into beautiful clothes. ( magic)

2 câu trả lời

$16.$ appearance

- Sau mạo từ "The": danh từ.

$→$ appearance (n.): sự xuất hiện.

$17.$ traditional

- Trước danh từ: tính từ.

$→$ traditional (adj.): truyền thống.

$18.$ electrical

- Trước danh từ: tính từ.

$→$ electrical (adj.): điện.

$19.$ Unfortunately

- Đứng đầu câu là trạng từ bổ nghĩa.

- Dựa vào ngữ cảnh để chọn trạng từ phù hợp.

$→$ Unfortunately (adv.): Thật không may.

$20.$ magically

- Trước động từ thường là trạng từ bổ nghĩa.

$→$ magically (adv.): một cách thần kì.

16.Appearance

17.traditional

18.electrical

19.Unfortunately

20.Magically

Câu hỏi trong lớp Xem thêm