140. She /Street./ No.5 /lives /on/ 141. Which word is stressed on the third syllable? (natural/ pollute / recycle / destroy ) 142. a pear /Would you/ like an/ apple or /for dessert?/ 143. do you need any_ _ _ _ _ else?- no, thanks. 144. They drink __ coffee in the morning.( some / few / a few / any ) 145. How _ _ _ is it from Hai’s house to school? 146. The shop opens at 7 o’clock in the morning and _ _ _ _ _ _ at late night. 147. in yellow/ your classmate? /Is /skirt /the girl/ 148. who is waiting _ _ _ you at the cinema?- My friends. 149. My father /sometimes/ on /TV. /watches/ football /matches/ 150. They bought some bread but __ milk.( any / not / no / none )
1 câu trả lời
140. She lives on No.5 Street. (Cô ấy sống ở đường/con phố số 5)
141. natural (trọng âm rơi vào âm thứ nhất - vì là tính từ)
3 từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ 2 vì là động từ
142. Would you like an apple or a pear for dessert? (Bạn muốn 1 quả táo hay 1 quả lê cho bữa tráng miệng?)
143. Do you need anything else? (Bạn còn cần thứ gì nữa không?)
144. They drink some coffee in the morning. (Họ uống một chút cà phê vào buổi sáng) - coffee là danh từ không đếm được nên không chọn few và a few, any thì thường đi với câu phủ định nên không chọn.
145. How far is it from Hai's house to school? (Nhà Hải cách trường bao xa?)
146. The shop opens at 7 o'clock in the morning and closes at late night. (Cửa hàng mở cửa lúc 7h sáng và đóng lúc tối muộn.)
147. Is the girl in yellow skirt your classmate? (Có phải cô gái mặc váy màu vàng là bạn cùng lớp của cậu không?)
148. Who is waiting for you at the cinema? (Ai đang đợi bạn ở rạp chiếu phim thế?)
149. My father sometimes watches football matches on TV. (Thi thoảng bố tôi xem những trận bóng đá ở trên TV.)
150. They bought some bread but no milk. (Họ mua ít bánh mỳ nhưng không mua sữa.)