1) the / is / called / main / a schoolboy / character / kudo / . / 2) he / stays / and / home / comic book / at / read / often / ./ 3) very / because / i / him / he/ clever / like / much / is / and brave. 4) story / i / reading / am / cinderella / the / 5) in / reading / fairy / tales / her / she / time / likes / free / . 6) it / when / can / finish / you / it / have / I

1 câu trả lời

`1` The main character is a schoolboy called Kudo

`-` Hiện tại đơn `-` Tobe : (+) S + am/is/are + N/adj + .....

`-` Chủ ngữ "The main character" số ít `->` Dùng "is"

`-` Dịch : Nhân vật chính là `1` cậu học sinh tên là Kudo

`2` He often stays at home and reads comic books

`-` Có "often" `->` Hiện tại đơn

`-` HTĐ `-` Động từ thường : (+) S + `V_0` `/` `V_S` `/` `V_(es)` + ....

`-` Chủ ngữ "he" `->` Dùng `V_S`

`3` I like him very much because he is clever and brave 

`-` HTĐ : Chủ ngữ "I" `->` Dùng `V_0` 

`-` HTĐ `-` tobe : Chủ ngữ "he" số ít `->` Dùng is

`-` "Because" là liên từ dùng để nối `2` mệnh đề nhân-quả lại với nhau

`-` "Because" luôn đừng ở mệnh đề chỉ nguyên nhân

`4` I am reading the Cinderella story 

`-` HTTD : (+) S + am/is/are + V-ing + ....

`-` Chủ ngữ "I" `->` Dùng am

`5` She likes reading fairy tales in her free time

`-` HTĐ : Chủ ngữ "she" , động từ "like" `->` Dùng `V_S`

`-` Like + V-ing : Thích làm gì đó

`6` You can have it when I finish it

`-` Can + `V_0` : Ai đó có thể làm gì đó

`-` Dịch : Bạn có thể có nó khi tôi làm xong nó

`\text{@ TheFallen}`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm