1. She was cooking dinner when she______________ the news. A. heard B. was hearing C. hears D. has heard 2. You _________ check the air pressure in your tires. I don't want you to get a flat tire on your trip A. should B. shouldn’t C. have to D. mustn’t 3. A ger can be put_____ , then taken down and transported A. up B. on C. in D. at 4. “Hello, Nam. This is my cousin, Thu.” –“__________” A. Hello, thank you. B. Nice to meet you, too. C. It’s great. D. How do you do, Thu.

1 câu trả lời

1. A heard

Cấu trúc QKTD when QKĐ

2. A should

Should + V-infi

Bạn nên kiểm tra hơi trong lốp xe nếu không muốn bị hỏng lốp trên chuyến đi của bạn (câu này tự dịch nghĩa rồi chọn đáp án nhé)

3. A Put up

Put up: Đưa lên

Lều của người Mông Cổ (dạng lều có mái vòm hình tròn) có thể dựng lên, sau đó hạ xuống để vận chuyển

4. D. How do you do, Thu

- How do you do có nghĩa tương đương với How are you nhưng mang hàm ý tôn trọng và khách sáo hơn. Ở đây ta không chọn B vì câu B có "too"

- Chào Nam. Đây là cô của tôi, Thu

- Chào cô Thu, cô có khỏe không

Chúc bạn học tốt nhé. Mong bạn cho mình 5 sao và hay nhất

Câu hỏi trong lớp Xem thêm