1. I (not eat) ............................ anything two days ago. 2. They love (watch) ............................ TV everyday. 3. He usually ( decorate) ............................ the house. 4.They ( not see ) ……………. him since yesterday. 5. She used to work very hard when she (be)…………young. 6. I ( finish ) ……………… my homework for 20 minutes. 7. I enjoy (watch)…………………television. 8. Would you and Lan like ( go )…………to the movies? 9. His Dad used (drink)........................... beer at the party last year. 10. We ought (learn)........................... harder this semester. 11. Mai (buy)..................................a new bicycle next week. 12. Mai is old enough ( do )..............................in this factory. 13. Hoa often (do).............................the homework after school. 14. Mr Hung told me (tell)............................him the truth. 15. How long ( you/ meet ) ……………….. them ?
1 câu trả lời
$ \color{gray}{\text{#Tôm}}$
1. didn't eat ( Có dấu hiệu là two days ago → Thì quá khứ đơn )
2.watching ( do có từ like → thêm -ing vào sau động từ )
3.decorate ( Dấu hiệu usually → Thì hiện tại đơn )
4.haven't seen ( dấu hiệu since → thì hiện tại hoàn thành )
5.was ( có từ used to : đã từng → thì qk đơn )
6. have finished ( có từ for → h.tại hoàn thành )
7.watching ( có từ like → thêm -ing )
8.go ( sau từ would động từ nguyên thể không chia )
9.to drink ( Cấu trúc : S + used to + V )
10. to learn ( sau từ ought to động từ ko chia )
11.is going to buy ( dấu hiệu next week → Thù tương lai gần )
12.to do ( cấu trúc old enough to : đủ tuổi để làm gì đó )
13.does ( dấu hiệu often → Thì hiện tại đơn )
14. to tell ( tell sb to V : bảo ai cái gì )
15. do you meet