Số có ba chữ số (tiếp theo)

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

I. Kiến thức cần nhớ

Số có ba chữ số gồm có hàng trăm, chục và đơn vị.

II. Xác định giá trị các hàng trăm, chục, đơn vị của số có ba chữ số

Phương pháp

Em xác định giá trị các hàng lần lượt theo các chữ số của số có ba chữ số.

Ví dụ: Điền số vào chỗ chấm:

a, Số 367 gồm …… trăm …….. chục …….đơn vị.

b, Số 201 gồm ……trăm …….. chục …….. đơn vị.

Giải

a, Số 367 gồm 3 trăm 6 chục 7 đơn vị.

b, Số 201 gồm 2 trăm 0 chục 1 đơn vị.

III. Tìm số liền trước, số liền sau của một số có ba chữ số

Phương pháp:

- Số liền trước của A bé hơn A một đơn vị. Em đến lùi 1 đơn vị.

- Số liền sau của A lớn hơn A một đơn vị. Em đến thêm 1 đơn vị.

Ví dụ:

a, Số liền sau của số 234 là số nào?

b, Số liền trước số 400 là số nào?

Giải

a, Số liền sau của số 234 là số 235.

b, Số liền trước số 400 là số 399.