We are pleased to have you on board. We look forward to (10) ______ you again in the future.
Trả lời bởi giáo viên
Cụm từ: look forward to+V_ing (mong đợi được làm gì)
=> We are pleased to have you on board. We look forward to serving you again in the future.
Tạm dịch: Chúng tôi rất vui khi có bạn trên tàu. Chúng tôi mong được phục vụ bạn một lần nữa trong tương lai.
Chào mừng bạn lên tàu TGV 740. Chúng tôi hiện đang rời Paris. Chúng tôi sẽ đến Brussilles lúc 3:00 chiều Chúng tôi cung cấp đồ uống miễn phí trong mỗi chiếc xe. Vui lòng uống nhiều cà phê, trà hoặc nước ngọt như bạn muốn. Có một nhà hàng trên tàu. Bạn có thể mua một bữa ăn ở đó trong suốt chuyến đi. Nhà hàng ở trong xe 11. Chúng tôi sẽ dừng hai chuyến trong chuyến đi này. Chúng tôi sẽ đón khách ở Provence và Dijon. Hành khách đổi tàu có thể yêu cầu tiếp viên thay đổi thời gian biểu tự do. Điều này sẽ cung cấp cho bạn với chuyến đi tiếp theo của bạn. Xin lưu ý rằng hút thuốc chỉ được phép trong xe 15 và 23. Báo được đưa cho tất cả hành khách. Điện thoại di động và Internet có thể ở trên xe ô tô 18 và 25. Nếu bạn cần hỗ trợ, vui lòng nhấn nút gần chỗ ngồi của bạn để liên hệ với tiếp viên. Hãy ngồi lại, thư giãn, và tận hưởng chuyến đi. Chúng tôi rất vui khi tiếp đón bạn trên tàu. Chúng tôi mong được phục vụ bạn một lần nữa trong tương lai.
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Từ loại