Số chữ cái có tâm đối xứng trong tên trường “ TRÍ ĐỨC” là :
0
“TRÍ ĐỨC” có chữ I có tâm đối xứng.
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên bé hơn 1000. Xác suất để số đó chia hết cho 5 là:
15
2011000
200999
199999
Cho đường thẳng d và mặt phẳng (α) . Một mặt phẳng (β) chứa d và cắt (α) theo giao tuyến là đường thẳng d′ . Giao điểm của d và d′ là A . Khẳng định nào sau đây là sai?
Điểm A thuộc mặt phẳng (α)
Điểm A thuộc mặt phẳng (β)
Điểm A là giao điểm của d và (α)
Điểm A là giao điểm của d′ và (β)
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′,AC và BD cắt nhau tại O,A′C′ và B′D′ cắt nhau tại O′ . Các điểm M,N,P theo thứ tự là trung điểm của AB,BC,O′B′. Khi đó thiết diện do mặt phẳng (MNP) cắt hình lập phương sẽ là đa giác có số cạnh là bao nhiêu?
3
4
5
6
Cho hai điểm M(−1;4),M′(−4;5). Phép vị tự tỉ số k=2 biến M thành M′ có tâm là điểm nào sau đây?
I(1;3)
I(−2;3)
I(2;3)
I(2;−3)
Giả sử phép đồng dạng F biến tam giác ABC thành tam giác A1B1C1. Giả sử F biến trung tuyến AM của ΔABC thành đường cao A1M1 của ΔA1B1C1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
ΔA1B1C1 là tam giác đều
ΔA1B1C1 là tam giác cân tại A1 .
ΔA1B1C1 là tam giác vuông tại B1.
ΔA1B1C1 là tam giác vuông tại C1.
Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là :
P=114.
P=1220.
P=14.
P=155.
Câu 4: Viết chương trình tìm giá trị chia hết cho số nguyên k trong dãy số nhập tử bàn phím b1,b2...bn. với N=<40. Thông báo kết quả ra màn hình.
Giải giúp tớ
Câu 05:
Viết chương trình tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy số
nhập tử bàn phím a 1,a 2,ân . với N=40. Thông
báo kết quả ra màn hình.
Danh sách kiểu kí tự là:
A. My_list = [1, 2, 'A', 2.1, 3.0]
B. My_list = ['a', 'b', 'c', 11] C. My_list = ['name', 'lop', 'gt', 'diachi']
D. My_list = ['name', 'lop', '11', 4.5]