Số chữ cái có tâm đối xứng trong tên trường “ TRÍ ĐỨC” là :
0
“TRÍ ĐỨC” có chữ \(I\) có tâm đối xứng.
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên bé hơn $1000$. Xác suất để số đó chia hết cho $5$ là:
\(\dfrac{1}{5}\)
\(\dfrac{{201}}{{1000}}\)
\(\dfrac{{200}}{{999}}\)
\(\dfrac{{199}}{{999}}\)
Cho đường thẳng $d$ và mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ . Một mặt phẳng $\left( \beta \right)$ chứa $d$ và cắt $\left( \alpha \right)$ theo giao tuyến là đường thẳng $d'$ . Giao điểm của $d$ và $d'$ là $A$ . Khẳng định nào sau đây là sai?
Điểm $A$ thuộc mặt phẳng $\left( \alpha \right)$
Điểm $A$ thuộc mặt phẳng $\left( \beta \right)$
Điểm $A$ là giao điểm của $d$ và $\left( \alpha \right)$
Điểm $A$ là giao điểm của $d'$ và $\left( \beta \right)$
Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D',AC$ và $BD$ cắt nhau tại $O,A'C'$ và $B'D'$ cắt nhau tại $O'$ . Các điểm $M,N,P$ theo thứ tự là trung điểm của $AB,BC,O'B'$. Khi đó thiết diện do mặt phẳng $\left( {MNP} \right)$ cắt hình lập phương sẽ là đa giác có số cạnh là bao nhiêu?
$3$
$4$
$5$
$6$
Cho hai điểm \(M\left( { - 1;4} \right),M'\left( { - 4;5} \right)\). Phép vị tự tỉ số $k = 2$ biến $M$ thành $M'$ có tâm là điểm nào sau đây?
\(I\left( {1;3} \right)\)
\(I\left( { - 2;3} \right)\)
\(I\left( {2;3} \right)\)
\(I\left( {2; - 3} \right)\)
Giả sử phép đồng dạng \(F\) biến tam giác \(ABC\) thành tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\). Giả sử \(F\) biến trung tuyến \(AM\) của \(\Delta ABC\) thành đường cao \({A_1}{M_1}\) của \(\Delta {A_1}{B_1}{C_1}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
\(\Delta {A_1}{B_1}{C_1}\) là tam giác đều
\(\Delta {A_1}{B_1}{C_1}\) là tam giác cân tại \({A_1}\) .
\(\Delta {A_1}{B_1}{C_1}\) là tam giác vuông tại \({B_1}\).
\(\Delta {A_1}{B_1}{C_1}\) là tam giác vuông tại \({C_1}\).
Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là :
\(P = \dfrac{1}{{14}}.\)
\(P = \dfrac{1}{{220}}.\)
\(P = \dfrac{1}{4}.\)
\(P = \dfrac{1}{{55}}.\)