… she saw tree – planting in a broader perspective which included democracy, (35) _______, international solidarity, as in the words of the Noel Committee “She thinks globally and acts locally.”
Trả lời bởi giáo viên
Cụm từ: women’s rights (quyền của phụ nữ)
=>… she saw tree – planting in a broader perspective which included democracy, women’s rights, international solidarity, as in the words of the Noel Committee “She thinks globally and acts locally.”
Tạm dịch: cô nhìn thấy cây trồng trong một góc độ rộng hơn bao gồm dân chủ, quyền đoàn kết quốc tế của phụ nữ, như trong lời của Ủy ban Noel “Cô ấy nghĩ toàn cầu và hành động cục bộ.
Wangari Maathai là người phụ nữ châu Phi đầu tiên nhận giải Nobel Hòa bình năm 2004. Bà cũng là nữ học giả đầu tiên từ Đông và Trung Phi học tiến sĩ (sinh học) và nữ giáo sư đầu tiên ở Kenya. Maathai đóng vai trò tích cực trong cuộc đấu tranh cho nền dân chủ ở Kenya.
Là một cô gái trẻ ở Kenya, cô được bao quanh bởi một khu rừng xinh đẹp, giàu có. Khi cô nhìn thấy khu rừng bị chặt hạ, cô hiểu được việc thiếu rừng làm nông nghiệp và cuộc sống khó khăn hơn cho cộng đồng của mình như thế nào. Mọi người đã chiến đấu trên mặt nước và trên thực phẩm. Cô quyết định trồng chín cây con và khi cây mọc, cô có kế hoạch trồng cây xanh cho hòa bình.
Năm 1977, bà bắt đầu một phong trào nhằm chống lại nạn phá rừng đang đe doạ đến phương tiện sinh hoạt của dân số nông nghiệp. Chiến dịch khuyến khích phụ nữ trồng cây trong môi trường địa phương của họ và suy nghĩ về mặt sinh thái. Cái gọi là Phong Trào Vành Đai Xanh lan rộng sang các nước châu Phi khác, và góp phần vào việc trồng hơn ba mươi triệu cây.
Phong trào đai xanh của Maathai dành cho phụ nữ châu Phi không bị giới hạn trong tầm nhìn của mình để phát triển bền vững, cô nhìn thấy cây trồng trong một góc độ rộng hơn bao gồm dân chủ, quyền đoàn kết quốc tế của phụ nữ, như trong lời của Ủy ban Noel “Cô ấy nghĩ toàn cầu và hành động cục bộ. ”
Hướng dẫn giải:
Cụm từ: women’s rights (quyền của phụ nữ)