Rearrange the words without adding or omitting any words to make meaning sentences about Vietnamese Communicaion Culture.
People/ don’t /hug /show / generally /any /to /the opposite /in / also /physical affection /public / one another/gender /.
Trả lời bởi giáo viên
People/ don’t /hug /show / generally /any /to /the opposite /in / also /physical affection /public / one another/gender /.
- Thì hiện tại đơn ở thể phủ định: S + adv + don’t + V
- Liên từ: or (hoặc là)
- Cụm từ: show sth to sb (thể hiện cái gì cho ai xem)
- Giới từ: in public (ở nơi công cộng/ trước công chúng)
Đáp án: People also generally don’t hug one another or show any physical affection to the opposite gender in public.
Tạm dịch: Mọi người thường không ôm nhau hoặc thể hiện bất kỳ tình cảm bên ngoài nào đối với người khác giới ở nơi công cộng.
Hướng dẫn giải:
- Thì hiện tại đơn ở thể phủ định: S + adv + don’t + V
- Liên từ: or (hoặc là)
- Cụm từ: show sth to sb (thể hiện cái gì cho ai xem)
- Giới từ: in public (ở nơi công cộng/ trước công chúng)