Rearrange the words without adding or omitting any words to make meaning sentences about Vietnamese Communicaion Culture.
the Vietnamese / an effort / speak / a tendency/ , have / not to use / to /very colourful / In/ modestly/ expressions
Trả lời bởi giáo viên
the Vietnamese / an effort / speak / a tendency/ , have / not to use / to /very colourful / In/ modestly/ expressions
- Cụm từ: in an effort to V: nỗ lực, cố gắng để (làm việc gì đó)
- the + adj = một nhóm người
- Cụm từ: have a tendency + (not) to V: có xu hướng (làm gì)
- Trật tự cụm danh từ: adv + adj + noun
Đáp án: In an effort to speak modestly, the Vietnamese have a tendency not to use very colourful expressions.
Tạm dịch: Cố gắng để nói một cách khiêm tốn, người Việt Nam có xu hướng không sử dụng các lối diễn đạt màu mè.
Hướng dẫn giải:
- Cụm từ: in an effort to V: nỗ lực, cố gắng để (làm việc gì đó)
- the + adj = một nhóm người
- Cụm từ: have a tendency + (not) to V: có xu hướng (làm gì)
- Trật tự cụm danh từ: adv + adj + noun