Listen to an interview with Emile about his life in Ho Chi Minh City. Decide if the statements are true (T) or false (F).
1. Emile has been in Ho Chi Minh City for more than a year.
2. Emile moved from a noisy area to a quieter one.
3. The living cost in Ho Chi Minh City is lower than in London.
4. Emile doesn’t like the warm weather in the city.
5. There is great countryside right outside the city.
Trả lời bởi giáo viên
1. Emile has been in Ho Chi Minh City for more than a year.
2. Emile moved from a noisy area to a quieter one.
3. The living cost in Ho Chi Minh City is lower than in London.
4. Emile doesn’t like the warm weather in the city.
5. There is great countryside right outside the city.
1. Emile has been in Ho Chi Minh City for more than a year.
(Emile đã ở Thành phố Hồ Chí Minh hơn một năm.)
Thông tin từ bài nghe:
Interviewer: How long have you been living in Ho Chi Minh City?
Emile: For almost a year. I moved here in February 2015.
Tạm dịch:
Phóng viên: Bạn đã sống ở Thành phố Hồ Chí Minh bao lâu rồi?
Emile: Gần một năm rồi. Tôi chuyển đến đây vào tháng 2 năm 2015.
Đáp án: False
2. Emile moved from a noisy area to a quieter one.
(Emile chuyển từ một khu ồn ào đến một nơi yên tĩnh hơn.)
Thông tin từ bài nghe: I am renting an apartment in District 1. Although it is one of the most densely populated areas of Ho Chi Minh City, I have found a great place that is very peaceful and very local. Before this, I lived on a very noisy street in District 3 and there was practically no quiet moment during the day.
Tạm dịch: Tôi đang thuê một căn hộ chung cư tại Quận 1. Tuy là một trong những khu vực đông dân cư nhất của TP.HCM nhưng tôi đã tìm được một nơi tuyệt vời rất yên bình và rất địa phương. Trước đây, tôi sống trên một con đường rất ồn ào ở Quận 3 và thực tế không có giây phút yên tĩnh nào trong ngày.
Đáp án: True
3. The living cost in Ho Chi Minh City is lower than in London.
(Chi phí sinh hoạt ở Thành phố Hồ Chí Minh thấp hơn ở London.)
Thông tin từ bài nghe: The living cost is pretty lower compared to that in London where I am from.
Tạm dịch: Chi phí sinh hoạt thấp hơn khá nhiều so với ở London quê hương của tôi.
Đáp án: True
4. Emile doesn’t like the warm weather in the city.
(Emile không thích thời tiết ấm áp ở thành phố.)
Thông tin từ bài nghe: The weather is nice and warm.
Tạm dịch: Thời tiết đẹp và ấm áp.
Đáp án: False
5.There is great countryside right outside the city.
(Có một vùng quê xinh đẹp ngay bên ngoài thành phố.)
Thông tin từ bài nghe: And you need to travel quite far out of the city for beautiful countryside.
Tạm dịch: Và bạn cần phải đi khá xa thành phố để đến những vùng quê xinh đẹp.
Đáp án: False
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Nghe hiểu thông tin chi tiết
Câu hỏi khác
Listen and complete the table with ONE suitable word or number.
Year |
Things |
By 2020 |
(1) ______ percent of the country's major cities linked to the network. |
By 2030 |
self-driving vehicles reduce 60% number of (2) ______, 80% of emissions and 90% of road (3) _______ there are (4) _______ cars, passenger drones and helicopter hybrids |
By 2035 |
Robotaxis are (5) _______. |
1. (1)
percent of the country's major cities linked to the network.
2. reduce 60% number of (2)
3. 90% of road (3)
4. there are (4)
cars, passenger drones and helicopter hybrids
5. Robotaxis are (5)