Listen and complete the table with ONE suitable word or number.
Year |
Things |
By 2020 |
(1) ______ percent of the country's major cities linked to the network. |
By 2030 |
self-driving vehicles reduce 60% number of (2) ______, 80% of emissions and 90% of road (3) _______ there are (4) _______ cars, passenger drones and helicopter hybrids |
By 2035 |
Robotaxis are (5) _______. |
1. (1)
percent of the country's major cities linked to the network.
2. reduce 60% number of (2)
3. 90% of road (3)
4. there are (4)
cars, passenger drones and helicopter hybrids
5. Robotaxis are (5)
Trả lời bởi giáo viên
1. (1)
percent of the country's major cities linked to the network.
2. reduce 60% number of (2)
3. 90% of road (3)
4. there are (4)
cars, passenger drones and helicopter hybrids
5. Robotaxis are (5)
1. (1) ______ percent of the country's major cities linked to the network.
Trước “percent” (phần trăm) => cần con số cụ thể
Thông tin từ bài nghe: By 2020, 80 percent of the country's major cities could be linked to the network.
Tạm dịch: Đến năm 2020, 80 phần trăm các thành phố lớn của đất nước này có thể được kết nối mạng.
(1) 80 / eighty percent of the country's major cities linked to the network.
Đáp án: 80 hoặc eighty
2. reduce 60% number of (2) ______
Ta có cấu trúc: number of + N (số nhiều): số lượng của… => chỗ trống phải là danh từ số nhiều
Thông tin từ bài nghe: All this could reduce the number of cars on city streets by 60 percent, emissions by 80 percent, and road accidents by 90 percent.
Tạm dịch: Tất cả những điều này có thể làm giảm 60% lượng xe ô tô đang chạy trên đường của thành phố, 80% lượng khí thải và 90% số tai nạn đường bộ.
reduce 60% number of (2) cars
Đáp án: cars
3. 90% of road (3) _______
number of + N (đếm được số nhiều): số lượng của… => cần điền danh từ số nhiều vào chỗ trống
road accident: tai nạn đường bộ
Thông tin từ bài nghe: All this could reduce the number of cars on city streets by 60 percent, emissions by 80 percent, and road accidents by 90 percent.
Tạm dịch: Tất cả những điều này có thể làm giảm 60% lượng xe ô tô đang chạy trên đường của thành phố, 80% lượng khí thải và 90% số tai nạn đường bộ.
90% of road (3) accidents
Đáp án: accidents
4. there are (4) _______ cars, passenger drones and helicopter hybrids
Trước danh từ “cars” cần một danh từ hoặc một tính từ để tạo thành cụm danh từ.
flying cars: ô tô bay
Thông tin từ bài nghe: And then there are flying cars - or more accurately - passenger drones and helicopter hybrids.
Tạm dịch: Và sau đó là những chiếc ô tô bay - hay chính xác hơn là máy bay trực thăng không người lái.
there are (4) flying cars, passenger drones and helicopter hybrids
Đáp án: flying
5. Robotaxis are (5) _______.
Sau động từ “are” cần một tính từ hoặc danh từ.
Thông tin từ bài nghe: It's believed eight out of ten people will be using Robotaxis in cities where available by 2035.
Tạm dịch: Người ta tin rằng tám trong số mười người sẽ sử dụng Robotaxis tại các thành phố hiện có vào năm 2035.
Đáp án: available
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Nghe hiểu thông tin chi tiết