Listen and fill in the blank with one suitable word.
Never before in history, have there been so many people on Earth as right now. Our numbers have skyrocketed from 1 billion in 1800 to 2.3 billion in 1940, 3.7 billion in 1970 and 7.4 billion in (1) _______. The world population (2) _______ fourfold in the last century, so what can we expect for the next century? And what does population growth mean for our future? Will there be mass-migration? (3) _______ slums and megacities covering continents? Diseases and pollution? Chaos and violence over energy, water, and food? And a human species focused only (4) _______ sustaining itself? Will population growth destroy our way of life? (5) _______ is this prophecy just ungrounded panic?
1. Our numbers have skyrocketed from 1 billion in 1800 to 2.3 billion in
1940, 3.7 billion in 1970 and 7.4 billion in (1)
2. The world population (2)
ourfold in the last century, so what
can we expect for the next century?
3. (3)
slums and megacities covering continents?
4. And a human species focused only (4)
sustaining itself?
5. (5)
is this prophecy just ungrounded panic?
Trả lời bởi giáo viên
1. Our numbers have skyrocketed from 1 billion in 1800 to 2.3 billion in
1940, 3.7 billion in 1970 and 7.4 billion in (1)
2. The world population (2)
ourfold in the last century, so what
can we expect for the next century?
3. (3)
slums and megacities covering continents?
4. And a human species focused only (4)
sustaining itself?
5. (5)
is this prophecy just ungrounded panic?
1. Our numbers have skyrocketed from 1 billion in 1800 to 2.3 billion in 1940, 3.7 billion in 1970 and 7.4 billion in (1) _______.
Sau giới từ chỉ thời gian “in” ở các phần trước là năm => chỗ trống cũng phải là năm.
Thông tin từ bài nghe: Our numbers have skyrocketed from 1 billion in 1800 to 2.3 billion in 1940, 3.7 billion in 1970 and 7.4 billion in 2016.
Tạm dịch: Dân số của chúng ta tăng mạnh từ 1 tỉ người vào năm 1800 tới 2,3 tỉ vào năm 1940, 3,7 tỉ vào năm 1970 và 7,4 tỉ vào năm 2016.
Đáp án: 2016
2. The world population (2) _______ fourfold in the last century, so what can we expect for the next century?
Sau chủ ngữ “world population” cần động từ chia thì quá khứ đơn vì trong câu có trạng từ thời gian “last century”.
Thông tin từ bài nghe: The world population increased fourfold in the last century, ...
Tạm dịch: Dân số thế giới đã tăng gấp 4 lần trong thế kỉ trước, ...
Đáp án: increased
3. (3) _______ slums and megacities covering continents?
Trước danh từ “slums” cần tính từ.
Thông tin từ bài nghe: Overcrowded slums and megacities covering continents?
Tạm dịch: Các khu ổ chuột và các siêu đô thị quá đông đúc bao phủ các châu lục?
Đáp án: Overcrowded
4. And a human species focused only (4) _______ sustaining itself?
Ta có: focus on sth/ V-ing: tập trung vào cái gì/ làm gì
Thông tin từ bài nghe: And a human species focused only on sustaining itself?
Tạm dịch: Và loài người chỉ tập trung vào việc duy trì chính mình?
Đáp án: on
5. (5) _______ is this prophecy just ungrounded panic?
Câu hỏi đã có đầy đủ chủ ngữ và động từ nên chỗ trống có thể là liên từ hoặc trạng từ.
Thông tin từ bài nghe: Or is this prophecy just ungrounded panic?
Tạm dịch: Hay lời tiên tri này chỉ là sự hoảng loạn vô căn cứ?
Đáp án: Or
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Nghe hiểu thông tin chi tiết
Câu hỏi khác
Listen and complete the table with ONE suitable word or number.
Year |
Things |
By 2020 |
(1) ______ percent of the country's major cities linked to the network. |
By 2030 |
self-driving vehicles reduce 60% number of (2) ______, 80% of emissions and 90% of road (3) _______ there are (4) _______ cars, passenger drones and helicopter hybrids |
By 2035 |
Robotaxis are (5) _______. |
1. (1)
percent of the country's major cities linked to the network.
2. reduce 60% number of (2)
3. 90% of road (3)
4. there are (4)
cars, passenger drones and helicopter hybrids
5. Robotaxis are (5)