Ký hiệu nào sau đây là để chỉ $6$ là số tự nhiên ?
$6 \subset N$
$6 \in N$
$6 \notin N$
$6 = N$
Vì \(6\) là số tự nhiên nên \(6 \in N\).
Ký hiệu nào sau đây là để chỉ \(\sqrt 5 \) không phải là số hữu tỉ ?
\(\sqrt 5 \ne Q\).
\(\sqrt 5 \not\subset Q\).
\(\sqrt 5 \notin Q\).
ký hiệu khác
Tâp hợp \(\left[ {0;4} \right] \cap \left[ {3;5} \right] \) là
\(\emptyset \)
\(\left[ {0;5} \right]\)
\(\left[ {3;4} \right]\)
\(\left\{ {3;4} \right\}\)
Cho $A = \left\{ {1;2;3} \right\}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
$\emptyset \subset A$.
$1 \in A$
$\{ 1;2\} \subset A$
$2 = A$.
Cho tập hợp B = \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cap \left[ { - 2; + \infty } \right)\). Khi đó tập hợp $B$ là:
$R$
\(\left\{ { - 2} \right\}\)
\(\left( { - \infty ; - 2} \right]\)
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ?
\(A \in A\)
$A \subset A$.
$A \ne \{ A\} $.
Cho tập hợp $A = \left\{ {x \in R|\left( {{x^2}-1} \right)\left( {{x^2} + {\rm{ }}2} \right) = 0} \right\}$ . Tập hợp $A$ là:
$A = \left\{ {-1;1} \right\}$
$A = \left\{ {-\sqrt 2 ;-1;1;\sqrt 2 } \right\}$
$A = \left\{ {-1} \right\}$
$A = \left\{ 1 \right\}$
write a passage on the disadvantage of a working mother