Câu hỏi:
2 năm trước

Complete the sentences with the words in brackets.

He

here for a long time.       (not/come)

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án:

He

here for a long time.       (not/come)

Dấu hiệu nhận biết thì HTHT: 

for + khoảng thời gian: for a long time: trong 1 khoảng thời gian dài.

Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3

=> He  has not come here for a long time.

Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng 1 thời gian dài rồi. 

Hướng dẫn giải:

Dùng thì hiện tại hoàn thành với cụm trạng từ “for a long time” (khoảng 1 thời gian dài)

Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3

Câu hỏi khác