Câu hỏi:
2 năm trước

Complete the sentences with the words in brackets.

He

(never/meet) her before.

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án:

He

(never/meet) her before.

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: 

never (chưa từng)...before (trước đây)  

Công thức: S + have/has + never + Ved/V3

=> He has never met her before. 

Tạm dịch: Trước đó, anh ta chưa bao giờ gặp cô ấy.

*chú ý: Khi không có "before", "never" có thể mang nghĩa là "không bao giờ" và được dùng ở thì hiện tại đơn.

Hướng dẫn giải:

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: 

never (chưa từng)...before (trước đây)

Câu hỏi khác