Complete each second sentence so that it has a similar meaning to the first. Write no more than THREE words.
Although the teacher warned the students not to climb that tree, they did.
In spite of
, the students climbed that tree.
Trả lời bởi giáo viên
Although the teacher warned the students not to climb that tree, they did.
In spite of
, the students climbed that tree.
Cấu trúc: Although + S+ V = In spite of + Ving
Vì mệnh đề mới sử dựng chủ ngữ là the students (là tân ngữ ở mệnh đề gốc) nên khi biến đổi sang câu mới, để 2 câu có cùng chung chủ ngữ thì động từ phải chia ở thể bị động: warned => being warned
=> In spite of being warned, the students climbed that tree.
Tạm dịch: Bất chấp được cảnh báo, các học sinh vẫn trèo lên cây đó.
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Mệnh đề chứa Although/ In spite of