Complete each second sentence so that it has a similar meaning to the first. Write no more than THREE words.
Although rain was predicted in the weather forecast, it stayed fine.
In spite of
in the weather forecast, it stayed fine.
Trả lời bởi giáo viên
Although rain was predicted in the weather forecast, it stayed fine.
In spite of
in the weather forecast, it stayed fine.
Cấu trúc: Although + S+ V = In spite of + Ving
Động từ trong mệnh đề gốc là “was predicted” được chuyển sang câu mới thành “being predicted” (thể bị động). Vì 2 mệnh đề cùng chủ ngữ nên ta bỏ chủ ngữ và giữ nguyên các thành phần còn lại ở mệnh đề mới
=> In spite of being predicted in the weather forecast, it stayed fine.
Tạm dịch: Mặc dù đã được dự đoán trong dự báo thời tiết, nó vẫn ổn.
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Mệnh đề chứa Although/ In spite of