Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: a
While: trong khi mà
During: trong suốt
Before: trước khi
After: sau khi
Ta nhận thấy hành động trong hai vế câu xảy ra đồng thời => dùng while
Men went out hunting (3) while women stayed at home making clothes and preparing food.
(Đàn ông ra ngoài săn bắn trong khi phụ nữ ở nhà làm quần áo và chuẩn bị thức ăn.)
Đáp án: A
Hướng dẫn giải:
While: trong khi mà
During: trong suốt
Before: trước khi
After: sau khi