Đề bài
Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển nghề cá là do
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B. có các ngư trường rộng lớn.
C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh.
D. có các dòng biển chảy ven bờ.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I phía Bắc thấp hơn phía Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn nhiệt độ tháng I.
D. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ miền Bắc vào miền Nam.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Hải Phòng.
D. Quảng Ninh.
Câu 4: Dạng địa hình nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là
A. sơn nguyên.
B. cao nguyên.
C. núi thấp.
D. trung du.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất cả nước?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Cà Mau.
C. Bình Thuận.
D. Kiên Giang.
Câu 6: Sự hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian là do:
A. nhằm phát huy thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.
B. nhằm khai thác có hiệu qủa thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.
C. tỉnh nào cũng có nhiều thế mạnh để phát triển tổng hợp kinh tế biển.
D. Mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.
Câu 7: Cơ sở chủ yếu để cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ đa dạng là do
A. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
B. Giao lưu thuận lợi với vùng khác
C. lao động có nhiều kinh nghiệm.
D. chính sách ưu tiên của Nhà nước
Câu 8: Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do
A. năng suất lúa thấp.
B. số dân rất đông.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. sản lượng lúa không cao.
Câu 9: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây lương thực của nước ta
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực nước ta
C. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực của nước ta
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất cây lương thực nước ta
Câu 10: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. Căn cứ để tiến ra biển trong thời đại mới.
B. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển.
C. nơi tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
Câu 11: Trung Quốc phát triển mạnh các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nông thôn là do
A. có lực lượng lao động dồi dào, nguồn nguyên vật liệu sẵn có.
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng làm tăng giá trị hàng hóa
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thu hút nhiều lao động.
D. góp phần thực hiện quá trình công nghiêp hóa ở nông thôn.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai.
B. Bình Phước
C. Tây Ninh.
D. Bình Dương.
Câu 13: Mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. đẩy mạnh đầu tư vốn và công nghệ.
B. Tăng cường đầu tư lao động kĩ thuật.
C. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
Câu 14: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng đã dẫn tới
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư.
B. phân hóa sản xuất giữa các vùng, xuất hiện vùng kinh tế trọng điểm.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển mạnh ngành viễn thông.
D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Năng suất lúa tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục
C. Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích.
D. Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục
Câu 16: Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. giảm nhiệt độ trung bình.
B. nguồn nước ngầm hạ thấp.
C. tăng tình trạng xâm nhập mặn.
D. mùa khô không còn rõ rệt.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông nước ta
A. Hệ thống đường ô tô nối với hệ thống giao thông xuyên Á
B. Có mạng lưới đường bộ phủ khắp cả nước
C. Có nhiều tuyến bay tromg nước và quốc tế.
D. Tuyến đường biển nội địa chủ yếu theo chiều ngang.
Câu 18: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. vị trí gần các trung tâm công nghiệp.
C. mạng lưới giao thông vận tải rất thuận lợi.
D. đội ngũ lao động có chuyên môn cao.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Hồng vào tháng nào sau đây?
A. XI. B. X.
C. IX. D. VIII.
Câu 20: Miền Tây Trung Quốc là nơi có
A. hạ lưu các con sông lớn.
B. khí hậu ôn đới gió mùa
C. khí hậu ôn đới lục địa
D. các đồng bằng châu thổ.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Hải Phòng. B. Huế.
C. Biên Hòa D. Bình Định.
Câu 22: Mục đích chính của ngành trồng lúa ở khu vực Đông Nam Á là
A. tạo ra nhiều lúa gạo để xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. giải quyết nhu cầu lương thực cho số dân đông.
C. cung cấp vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. thực hiện việc đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
Câu 23: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí do
A. sông chảy qua các cao nguyên xếp tầng.
B. nhiều sông có tổng lưu lượng nước lớn.
C. lòng sông dốc, tốc độ dòng chảy rất lớn.
D. tập trung nhiều hồ tự nhiên và nhận tạo.
Câu 24: Cho biểu đồ:
Quy mô và cơ câu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng năm 2005 – 2014.
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014?
A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ.
B. Tỉ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng nhanh.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ.
D. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh.
Câu 25: Hệ quả nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp
A. Hạ giá thành sản phẩm.
B. Đa dạng hóa sản phẩm.
C. Nâng cao chất lượng.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 26: Đặc điểm của quá trình đô thị hóa nước ta là
A. Trình độ đô thị hóa thấp.
B. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với chế độ mưa của Đà Nẵng so với Hà Nội.
A. Tháng mưa ít nhất của Đà Nẵng là tháng XII.
B. Tháng mưa nhiều nhất của Đà Nẵng là tháng VIII.
C. Đà Nẵng có mùa mưa nhiều vào thu đông.
D. Đà Nẵng có mùa mưa mưa nhiều vào mùa hạ.
Câu 28: Điểm khác biệt của Đông Nam Á lục địa so với Đông Nam Á hải đảo là
A. nhiều quần đảo và đảo lớn nhỏ.
B. nằm trong đới khí hậu xích đạo.
C. nhiều dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
D. đất đai màu mỡ do dung nham núi lửa phong hóa
Câu 29: Điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. có một mùa đông lạnh trong năm.
D. Biến trình nhiệt có 1 cực đại, 1 cực tiểu.
Câu 30: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn.
B. Khai thác, chế biến khoáng sản.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Phát triển ngành kinh tế biển và du lịch.
Câu 31: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển đường biển nước ta không phải là
A. có các dòng biển đổi chiều theo mùa
B. có nhiều đảo và quần đảo nằm ven bờ.
C. có nhiều vũng vịnh nước sâu, kín gió.
D. nằm gần tuyến đường hàng hải quốc tế.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất trên 1000 MW?
A. Yaly B. Trị An.
C. Hòa Bình. D. Thác Bà
Câu 33: Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều chuyên môn hóa cây chè chủ yếu do
A. lao động có kinh nghiệm.
B. khí hậu cận nhiệt đới do phân hóa đai cao.
C. nhu cầu thị trường lớn.
D. có một mùa đông lạnh.
Câu 34: Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 – 1973 không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Đẩy mạnh buôn bán vũ khí, thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ.
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp và áp dụng kĩ thuật mới.
C. Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng gồm cả xí nghiệp lớn và xí nghiệp nhỏ.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc ít người nào sau đây có số dân lớn nhất?
A. Thái. B. Mường.
C. Tày. D. Khơ-me.
Câu 36: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu làm tăng giá trị sản xuất thủy sản?
A. Hiện đại hóa tàu thuyền và ngư cụ.
B. Tăng cường đánh bắt thủy sản xa bờ.
C. Phát triển ngành công nghiệp chế biến.
D. Đẩy mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
Câu 37: Đặc điểm của ngành du lịch nước ta là
A. Số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
B. Doanh thu du lịch có xu hướng tăng nhanh.
C. Số khách quốc tế đến nước ta tăng liên tục
D. Hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam?
A. Đông Triều.
B. Trường Sơn Bắc
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
Để thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột.
C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 40: Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có hơn 80 núi lửa đang hoạt động là do
A. Nhật Bản chưa có hệ thống cảnh báo động đất, núi lửa
B. Nhật Bản nằm trong trung tâm khu vực châu Á gió mùa
C. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
D. lãnh thổ Nhật Bản là một vòng cung đảo lớn ở Đông Á.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | D | D | D | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | B | A | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | C | D | D | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | D | A | D | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
B | B | A | A | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | C | C | B | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | C | B | A | C |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | B | A | D | C |