Đề bài
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung ương tiếp giáp với biển Đông
A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
D. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
Câu 2. Cho biểu đồ
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất?
A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015
B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm
C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm
D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm
Câu 3. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do
A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa
B. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều
C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
D. tiếp giáp với biển Đông
Câu 4 Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình nước ta qua các giai đoạn
Đơn vị (%)
( Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)
Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta 1986-2015?
A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biển động qua các giai đoạn
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997
Câu 5. Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
Câu 6. Vấn đề nổi bật nhất trong sử dụng tự nhiên ở châu Phi là:
A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để xuất khẩu
C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp
D. trồng rừng và bảo vệ rừng
Câu 7. Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho nghề
A. đánh bắt thủy hải sản
B. chế biến thủy sản
C. nuôi trồng thủy hải sản
D. làm muối
Câu 8. Thiên tai nào dưới đây rất hiếm khi xảy ra ở khu vực đồng bằng nước ta
A. Hạn hán B. Bão
C. Ngập lụt D. Động đất
Câu 9. Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở
A. Nam Bán Cầu
B. Đông Bán Cầu
C. Bắc bán cầu
D. Tây Bán cầu
Câu 10 Điểm giống nhau cơ bản của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là:
A. nghiêng theo hướng tây bắc-đông nam
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên
C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế
Câu 11 Cho biểu đồ sau
Tốc độ tăng trưởng GDP của Mỹ Latinh
Chỉ ra nhận xét chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mỹ Latinh
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều
Câu 12. Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua
A. 17 tỉnh B. 18 tỉnh
C. 19 tỉnh D. 20 tỉnh
Câu 13. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm
A. 85% diện tích lãnh thổ
B. 70% diện tích lãnh thổ
C. 60% diện tích lãnh thổ
D. 75% diện tích lãnh thổ
Câu 14. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. là quá trình đổi mới công nghệ
B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí
C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ
D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
Câu 15. Bùng nổ sân số bắt nguồn từ
A. những thay đổi dân số của các nước phát triển
B. sự gia tăng dân số ở các nước châu Á
C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển
D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên quá cao ở các nước châu Phi
Câu 16. Cơ sở để Mỹ Latinh thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển các ngành công nghiệp là:
A. có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. có nguồn lao động đông, trình độ cao
D. có cơ sở hạ tầng đồng bộ
Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam?
A. Đông Triều B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Sam Sao D. Pu Đen Đinh
Câu 18. Cho bảng số liệu sau:
GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mỹ Latinh năm 2004
Đơn vị: tỉ USD
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lý 11, Nhà xuất bản Giáo dục, 2007)
Quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất và thấp nhất là:
A. Mê-hi-cô và Bra-xin
B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na
C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô
D. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na
Câu 19. Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là ranh giới bên ngoài vùng
A. tiếp giáp lãnh hải
B. nội thủy
C. độc quyền kinh tế
D. lãnh hải
Câu 20. Các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam của nước ta có ở các vùng núi
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc,.
B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trời nước ta?
A. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới
B. Trên biển là ranh giới bên ngoài lãnh hải và không gian của các đảo
C. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta
D. Được xác định bằng hệ tọa độ địa lí trên đất liền
Câu 22 Khu vực địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở
A. Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 23. Theo chiều Tây – Đông, vùng biển nước ta nằm trong khoảng kinh tuyến
A. 102009’Đ-117020’Đ trên biển Đông
B. 101000’Đ-117020’Đ trên biển Đông
C. 102009’Đ-109024’Đ trên biển Đông
D. 101000’Đ-109024’Đ trên biển Đông
Câu 24 Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta?
A. Phân bố ở ven biển
B. Đa dạng sinh học
C. Năng suất sinh học cao
D. có nhiều loài cây gỗ quý
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Trường Sơn Bắc
A. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
B. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
C. Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
D. Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
Câu 26. Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta gặp nhiều khó khăn do
A. thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất)
B. địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc
C. khan hiếm nước
D. động đất
Câu 27. Đồng bằng sông Hồng khác đồng bằng sông Cửu Long ở điểm
A. có diện tích rộng lớn
B. địa hình thấp và tương đối bằng phẳng
C. được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông
D. có hệ thống đê sông ngăn lũ
Câu 28. Cho bảng số liệu
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 – 2005(%)
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2007)
Nhận xét nào chính xác nhất về cơ cấu dân số của hai nhóm nước
A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ
B.Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
C.Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số già
D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
Câu 29. Các quốc gia trên thế giới được chia thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển, dựa vào
A. sự khác nhau về tổng số dân
B. sự khác nhau về thu nhập bình quân đầu người
C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên
Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào dưới đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam
A. Lâm Viên B. Mộc Châu
C. Kon Tum D. Di Linh
Câu 31. Nơi phát sinh ra đạo Thiên chúa, đạo Do Thái và đạo Hồi là
A. Nam Á B. Trung Á
C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á
Câu 32 Cho bảng số liệu sau
GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta
Đơn vị: nghìn tỉ đồng
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Cột B Tròn
C. Đường D. Miền
Câu 33 Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa là do
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. Trong quá trình hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận được nhiều sỏi, cát trôi xuống
D. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa
Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, cho biết những quốc gia nào có chung biển Đông với Việt Nam
A. Mianma, Thái Lan
B. Xingapo, Đông Timo
C. Malaixia, Đông Timo
D. Philippin, Thái Lan
Câu 35. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết các vịnh biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Vịnh Hạ Long. vịnh Đà Nẵng, Vịnh Cam Ranh, vịnh Vân Phong
B. Vịnh Đà Nẵng, vịnh Hạ Long, vịnh Vân Phong, vịnh Cam Ranh
C. Vịnh Hạ Long, vịnh Đà Nẵng, vịnh Vân Phong, vịnh Cam Ranh
D. Vịnh Đà Nẵng, vịnh Vân Phong, vịnh Cam Ranh, vịnh Hạ Long
Câu 36. Có nhiều quốc gia ở nhiều châu lục tham gia là tổ chức liên kết kinh tế nào?
A. APEC B. ASEAN
C. EU D. MERCOSUR
Câu 37 Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015
(đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản thống kê, 2017)
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích phân theo vùng nước ta đến hết 31/12/2015?
A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất
B. Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất
C. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất
Câu 38. Nước ta có thể giao lưu thuận lợi với các nước trên thế giới là do vị trí
A. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng
B. nằm ở khu vực đặc biệt quan trọng về chính trị và quân sự
C. nằm ở khu vực kinh tế năng động nhất thế giới
D. nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
Câu 39. Cho biểu đồ sau
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2003
Nhận xét nào sau đây không chính xác về lượng dầu thôi khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới năm 2003
A. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng ít nhất
B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất
C. Chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất
D. Khu vực Bắc Mĩ có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất
Câu 40. Cho biểu đồ:
Cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế
Đơn vị %
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta?
A. Tỉ trọng khu vực nông – lâm - thủy sản cao thứ hai
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng
C. Tỉ trọng khu vực công nghiêp-xây dựng tăng
D. Tỉ trong khu vực nông-lâm-thủy sản giảm
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | B | D | C | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | D | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | C | A | D | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | C | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | A | B | D | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | D | C | C | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | B | B | D | C |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | B | A | C | A |