Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Teacher: ________________.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Stand up: đứng dậy

Sit down: ngồi xuống

=> Teacher: Stand up.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

Tạm dịch: Giáo viên: Cả lớp đứng dậy.

Học sinh: Chào buổi sáng, cô giáo!

Giáo viên: Chào buổi sáng, các em học sinh!

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Don't _________ late for school.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Sau trợ động từ don’t ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => be

=> Don't be late for school.  

Tạm dịch: Đừng đi học muộn.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Please _________ more loudly.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => talk

Ngoài ra dạng nhấn mạnh của câu điều kiện là Do + V

=> Please talk more loudly.

Please do talk more loudly

Tạm dịch: Hãy nói to hơn.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Please _________ your book. Now we move to listening skill.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

open (v): mở

close (v): đóng

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => open

=> Please open your book. Now we move to listening skill.  

Tạm dịch: Hãy mở sách của bạn ra. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ your seat and ______ silent!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể

=> Take your seat and keep silent!

Tạm dịch: Hãy ngồi xuống và giữ im lặng!

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

If you have any questions, please _________ your hand.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => raise

=> If you have any questions, please raise your hand.

Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy giơ tay.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_________ alone. It's very dangerous.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=> Don’t travel alone. It's very dangerous.

Tạm dịch: Đừng đi du lịch một mình. Nó rất nguy hiểm.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

________ about the examination. Just relax.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=> Don’t worry about the examination. Just relax.

Tạm dịch: Đừng lo lắng về kỳ thi. Hãy thư giãn đi.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

This is the hospital. _____________ here.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=> This is the hospital. Don’t smoke here.

Tạm dịch: Đây là bệnh viện. Không hút thuốc ở đây.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_________ your music, please. It's a little noisy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

turn on: bật lên

turn off: tắt đi

turn up: bật to lên

turn down: bật nhỏ đi

=> Turn down your music, please. It's a little noisy.

Tạm dịch: Xin hãy bật nhỏ nhạc đi. Nó hơi ồn ào.

Câu 11 Tự luận

Make imperatives using the sentences below.

You shouldn’t eat unhealthy food.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You shouldn’t eat unhealthy food.


Dịch câu gốc: You shouldn’t eat unhealthy food. (Bạn không nên ăn thức ăn không lành mạnh.)

Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định

Cấu trúc: Don’t V nguyên thể

=> Don’t eat unhealthy food.

Tạm dịch: Không ăn thức ăn không lành mạnh.

Câu 12 Tự luận

Make imperatives using the sentences below.

It’s important not to smoke.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It’s important not to smoke.


Dịch câu gốc: It’s important not to smoke. (Điều quan trọng là không hút thuốc.)

Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định

Cấu trúc: Don’t V nguyên thể

=> Don’t smoke.

Tạm dịch: Không hút thuốc.

Câu 13 Tự luận

Make imperatives using the sentences below.

You need to make sure you drink plenty of water.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You need to make sure you drink plenty of water.


Dịch câu gốc: You need to make sure you drink plenty of water. (Bạn cần đảm bảo rằng mình uống nhiều nước.)

Đây là câu khuyên nhủ nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh khẳng định

Cấu trúc: V nguyên thể

=> Drink plenty of water.

Tạm dịch: Hãy uống nhiều nước.

Câu 14 Tự luận

Make imperatives using the sentences below.

You should wear good – quality trainers.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You should wear good – quality trainers.


Dịch câu gốc: You should wear good – quality trainers. (Bạn nên mặc đồ tập chất lượng tốt.)

Đây là câu khuyên nhủ nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh khẳng định

Cấu trúc: S + should + V -> V nguyên thể

=> Wear good – quality trainers.

Tạm dịch: Hãy mặc quần áo tập chất lượng tốt.

Câu 15 Tự luận

Make imperatives using the sentences below.

 It’s best not to go to bed too late.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 It’s best not to go to bed too late.


Dịch câu gốc: It’s best not to go to bed too late. (Tốt nhất là không nên đi ngủ quá muộn.)

Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định

Cấu trúc: Don’t  V nguyên thể

=> Don’t go to bed too late.

Tạm dịch: Đừng đi ngủ quá muộn.