Listening: Free time

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận
Listen and tick True or False.

1. Janelle’s happy because she has more time to do what she likes.
2. She likes reading comics.
3. She listens to rock music when she goes to work.
4. Janelle plays basketball on weekends.
5. She plays basketball very well.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
1. Janelle’s happy because she has more time to do what she likes.
2. She likes reading comics.
3. She listens to rock music when she goes to work.
4. Janelle plays basketball on weekends.
5. She plays basketball very well.

1. Janelle’s happy because she has more time to do what she likes. (Janelle vui vì cô ấy có nhiều thời gian hơn để làm những gì cô ấy thích.)

Thông tin: She is happy because she has more free time. She can do things she’s interested in.

Tạm dịch: Cô ấy rất vui vì có nhiều thời gian rảnh rỗi. Cô ấy có thể làm những điều mà cô ấy quan tâm.

=> TRUE


2. She likes reading comics. (Cô ấy thích đọc truyện tranh.)

Thông tin: She enjoys reading different kinds of books such as science, fiction, mystery and romance. 

Tạm dịch: Cô thích đọc các loại sách khác nhau như khoa học, viễn tưởng, bí ẩn và lãng mạn.

=> FALSE 

 

3. She listens to rock music when she goes to work. (Cô ấy nghe nhạc rock khi cô ấy đi làm.)

Thông tin: She listens to pop music in the gym, jazz at home when she’s relaxing and rock on her way to work. 

Tạm dịch: Cô ấy nghe nhạc pop trong phòng tập thể dục, nhạc jazz ở nhà khi thư giãn và chơi nhạc rock trên đường đi làm.

=> TRUE


4. Janelle plays basketball on weekends. (Janelle chơi bóng rổ vào cuối tuần.)

Thông tin: On her days off, Janelle likes to play basketball with her friends.

Tạm dịch: Vào những ngày nghỉ, Janelle thích chơi bóng rổ với bạn bè.

=> TRUE


5. She plays basketball very well. (Cô ấy chơi bóng rổ rất giỏi.)

Thông tin: She is not good at basketball but she thinks it’s fun.

Tạm dịch: Cô ấy không giỏi bóng rổ nhưng cô ấy nghĩ nó rất vui.

=> FALSE