Ngữ âm: Nguyên âm đôi

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

those /ðəʊz/

alone/əˈləʊn/

along/əˈlɒŋ/

total/ˈtəʊtl/

Đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 22 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

open /ˈəʊpən/

brother/ˈbrʌðə/

over/ˈəʊvə/

control /kənˈtrəʊl/

Đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 23 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

show /ʃəʊ/

blow/bləʊ/

shadow/ˈʃædəʊ/

crown/kraʊn/

Đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

cheering /ˈtʃɪərɪŋ/

idea /aɪˈdɪə/

career /kəˈrɪə(r)/                                  

parent /ˈpeərənt/

Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

airport /ˈeəpɔːt/

fear /fɪə(r)/

appearance /əˈpɪərəns/

sphere /sfɪə(r)/

Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/