ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN :
Tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là ADN dưới tác động của enzim
Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit:
Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit bổ sung với mạch mã gốc trong đó T được thay bằng U
Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau :
Mạch 1 : A – X – T – X – G
Mạch 2: T – G – A – G – X
Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã: A-U; T-A; G-X; X-G
Nếu mạch 2 là mạch gốc → mạch bổ sung với mạch 2 là: A – X – U – X – G
Một đoạn của gen B mang thông tin cấu trúc của một loại prôtêin có trình tự các nuclêôtit :
Mạch 1: A G X G G A A T A G T A
Mạch 2: T X G X X T T A T X A T
Nêu mạch 2 là mạch gốc, xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN: A-U; T-A; G-X; X-G
Mạch 2 là mạch gốc: T X G X X T T A T X A T
Mạch mARN bổ sung: A G X G G A A U A G U A
Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau:
Mạch 1: A - T - G - X - T - X - G
Mạch 2: T - A - X - G - A - G - X
Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ÀRN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là:
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN: A-U; T-A; G-X; X-G
Mạch 2 là mạch gốc: T - A - X - G - A - G - X
Mạch mARN bổ sung: A – U - G - X - U - X - G
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôíit được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen như sau:
- A - X - U - G - X - U - U - G -
Trình tự sắp xếp các nuclêôtit của đoạn gen đó ở mạch 1 sẽ là:
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN : A-U ; T-A ; G-X ; X-G
Mạch mARN bổ sung : - A - X - U - G - X - U - U - G -
Mạch 2 là mạch gốc: -T - G - A - X - G - A – A – X –
Mạch 1: - A - X - T- G - X - T - T-G -
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là Axit ribônuclêic.
Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:
ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P.
Điều nào sau đây nói về ARN là sai:
Phát biểu sai là A, ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là
ARN là 1 loại axit nucleic nên đơn phân là nucleotit
Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?
ARN có 4 đơn phân là ribonucleotit loại A,U,G,X
Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
ARN chỉ có cấu trúc một mạch, ADN có cấu trúc 2 mạch
Loại bazơ nitơ có ở ARN và không có ở ADN là:
Uraxin có ở ARN và không có ở ADN.
Có bao nhiêu loại ARN?
Có 3 loại ARN: tARN (ARN vận chuyển), mARN (ARN thông tin); rARN (ARN ribôxôm)
ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào
ARN được chia thành 3 loại dựa vào chức năng của chúng
Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:
ARN thông tin kí hiệu là mARN.
Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
ARN thông tin có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
Chức năng của tARN là:
ARN vận chuyền (tARN): vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein.
Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
ARN ribôxôm (rARN) là thành phần cấu tạo nên ribôxôm.
Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:
Cả 3 loại ARN trên đều tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin.