• Lớp Học
  • Vật Lý
  • Mới nhất
1 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

Câu 61. Áp suất tăng khi A. Áp lực tăng còn diện tích có lực tác dụng giữ nguyên không đổi B. Diện tích tăng và áp lực không đổi C. Áp lực và diện tích tăng cùng theo tỉ lệ D. Áp lực và diện tích giảm cùng theo tỉ lệ Câu 69. Một người đi từ A về B, trong nửa đoạn đường đầu đi bằng xe máy với vận tốc 15km/h, trong nửa đoạn đường sau với vận tốc 60km/h. Tính thời gian chuyển động của người đó biết khoảng cách từ A đến B là 60km. A. 1h B. 5,25h C. 3h D. 0,25h Câu 70. Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 =10km/h, nửa còn lại với vận tốc 15km/h nào đó. Hãy tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường. A. 10km/h B. 9,6km/h C. 4km/h D. 12km/h Câu 71. Độ cao của cột dầu trong một ống nghiệm là 15cm. Tính áp suất của cột dầu gây ra tại điểm A cách mặt thoáng 7cm, biết trọng lượng riêng của dầu hỏa là 800kg/m3. A. 80000Pa B. 8000Pa C. 1200Pa D. 560Pa Câu 72. Một vật hình hộp chữ nhật có kích thước 10cm x 15cm x 50cm. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật khi thả đứng nó trong nước có trọng lượng 10 000N/m3. Biết khi đó chiều cao phần nổi là 30cm A. 45N B. 30N C. 37,5N D. 67,5N Câu 73. Một quả cầu bằng đồng có thể tích 500 cm3. Hỏi quả cầu có trọng lượng bao nhiêu? Biết rằng nếu treo nó vào lực kế và nhúng chìm trong nước thì lực kế chỉ 8N. Trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3 và đồng là 89000N/m3. A. 4N B. 8N C. 12,2N D. 13N #Bắp Y/c: trình bày đầy đủ luôn nha( từ câu 69-câu 72: Giải thích các bước giải)

2 đáp án
18 lượt xem

Câu 26. Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện? A. Bàn là B. Bóng đèn dây tóc C. Động cơ điện D. Nồi cơm điện Câu 13. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A.Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng. Câu 14. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở : A. Ôm ( Ω) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Vôn (V) Câu 15. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây : A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Chiều dài của dây dẫn. C. Tiết diện của dây dẫn. D. Khối lượng của dây dẫn. Câu 16. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu đây thứ nhất dài hơn dây thứ hai 8 lần và có tiết diện lớn gấp hai lần so với dây thứ hai. Hỏi dây thứ nhất có có điện trở lớn gấp mấy lần so với dây thứ hai: A. 8 lần. B. 10 lần. C. 4 lần. D. 16 lần. Câu 17. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu ? A.18 A B. 3 A C. 2 A D. 0,5 A Câu 18. Nếu đồng thời giảm điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào ? A.Giảm đi 2 lần. B.Giảm đi 4 lần. C.Giảm đi 8 lần. D.Giảm đi 16 lần. Câu 19. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn: A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng. B. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng. C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. D. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. Câu 20. Đơn vị đo điện trở là: A. Ôm (Ω). B. Oát (W). C. Ampe (A). D. Vôn (V). Câu 21. Công thức nào dưới đây nói lên mối quan hệ giữa công và công suất: A. P = A.t. B. A = P .t. C. P = A + t. D. t = P.A.

2 đáp án
19 lượt xem