6/ 1 vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm với 1 vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính nhau và cùng chuyển động với vận tốc
A. 2 m/s
B. 1 m/s
C. 4 m/s
D. 3 m/s
5/ Đơn vị của động lượng là:
A. kg. m/s
B. N
C. W
D. J
4/ Công suất được xác định bằng
A. tích của công và thời gian thực hiện công
B. giá trị công thực hiện được
C. công thực hiện trong 1 đơn vị thời gian
D. công thực hiện được trên 1 đơn vị chiều dài
3/ 1 thác nước cao 30m đổ xuống phía dưới 10^4 kg nước trong mỗi giây. Lấy g = 10 m/s2, công suất thực hiện bởi thác nước có giá trị là:
A. 3MW
B. 4KW
C. 4MW
D. 3KW
2/ 1 vật chịu tác dụng của hợp lực bằng 6N. Xác định độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian 3s là:
A. 12 kg. m/s
B. 9 kg. m/s
C. 2 kg. m/s
D. 18 kg. m/s
1/ 1 ô tô có khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động lượng của ô tô là:
A. 36 kg. m/s
B. 10^4 kg. m/s
C. 3,6.10^4 kg. m/s
D. 10^5 kg. m/s
10/ Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là lực nào dưới đây?
A. Trọng lực
B. Lực phát động
C. Lực kéo
D. Lực ma sát
9/ Công được tính bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian
B. năng lượng và quãng đường đi
C. lực và quãng đường đi
D. lực và vận tốc
8/ Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp
A. hệ có ma sát
B. hệ cô lập
C. hệ cô lập có ma sát
D. hệ không có ma sát
7/ Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động bằng phản lực?
A. Chuyển động giật của súng khi bắn
B. Chuyển động của con mực
C. Chuyển động của tên lửa
D. Chuyển động của khinh khí cầu
6/ Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không đổi?
A. Vật chuyển động tròn đều
B. Vật được ném ngang
C. Vật đang rơi tự do
D. Vật chuyển động thẳng đều
5/ Động lượng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi
B. chuyển động thẳng đều
C. chuyển động tròn đều
D. chuyển động cong đều
4/ Quá trình nào sau đây động lượng của ô tô được bảo toàn?
A. Ô tô chuyển động tròn
B. Ô tô tăng tốc
C. Ô tô chuyển động thẳng đều
D. Ô tô giảm tốc
3/ Đơn vị không phải đơn vị của công suất là:
A. N. m/s
B. W
C. J.s
D. HP
2/ Công thức tính công của 1 lực là:
A. A = F.s.cosa
B. A = F.s
C. A = 1/2.mv^2
D. A = mgh
1/ 1 vật có khối lượng 1kg, chuyển động trên đường nằm ngang với tốc độ 6 m/s. Công của trọng lực trong thời gian 2s bằng
A. 30J
B. 60J
C. 0J
D. 120J
Trình bày biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong gia đình em - BTVN lí
Làm bằng powerpoint nha