• Lớp 9
  • Vật Lý
  • Mới nhất
1 đáp án
16 lượt xem

10 Theo qui tắc bàn tay trái trong việc xác định chiều của lực điện từ. Chiều của ngón tay cái A: trùng với chiều lực điện từ. B: vuông góc với chiều dòng điện C: vuông góc với chiều đường sức từ. D: trùng với chiều đường sức từ. 11 Trong các trường hợp sau trường hợp nào không xuất hiện lực ma sát nghỉ?. A: Bao xi măng đang đứng trên dây chuyền chuyển động. B: Quyển sách đứng yên trên mặt bàn dốc C: Hòn đá đặt trên mặt đất phẳng. D: Kéo vật bằng một lực nhưng vật vẫn không chuyển động. 12 Phát biểu nào sau đây là đúng? A: Khi sử dụng kính lúp, phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính B: Ảnh của vật nhỏ cho bởi kính lúp là ảnh ảo nhỏ hơn vật C: Ảnh của vật nhỏ cho bởi kính lúp là ảnh thật lớn hơn vật. D: Khi sử dụng kính lúp, phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính. 13 Một dây dẫn mắc lần lượt vào hai hiệu điện thế U1 và U2 thì cường độ dòng điện qua dây dẫn tương ứng là I1=I và I2=2I. Tỉ số điện trở các hiệu điện thế U1:U2 bằng A: 1:2 B: 2 C: 1:4 D: 4 14 Một dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ I = 2 A thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t = 10 phút là 1200 J. Điện trở của đoạn mạch bằng A: 0,5 Ω. B: 5 Ω. C: 4 Ω. D: 0,25 Ω. 15 Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng? A: Bánh xe khi xe đang chuyển động B: Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang. C: Một viên phấn rơi từ trên cao xuống D: Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

2 đáp án
21 lượt xem

Bài 1: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp 40 000 vòng, đựợc đặt tại nhà máy phát điện. a) Cuộn dây nào của máy biến thế được mắc vào 2 cực máy phát ? b) Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V.Tính HĐT ở hai đầu cuộn thứ cấp ? c) Để tải một công suất điện 1 000 000 W bằng đường dây truyền tải có điện trở là 40 . Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây ? d) Muốn công suất hao phí giảm đi một nưả thì phải tăng hiệu điện thế lên bao nhiêu ? Bài 2 : Một máy biến thế cuộn sơ cấp 3600 vòng ,hiệu điện thế đưa vào là 180V muốn lấy ra một hiệu điện thế 220V thì phải điều chỉnh núm cuộn thứ cấp nấc thứ mấy biết rằng cứ mỗi nấc sẽ tăng được 880 vòng Bài 3: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4000 vòng, cuộn thứ cấp có 250 vòng. a) Máy biến thế này có tác dụng tăng thế hay hạ thế ? b) Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220 V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ? Bài 4: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng ,cuộn thứ cấp có 4000 vòng .Hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 400V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp ? giúp e với ạ! e cảm ơn

2 đáp án
101 lượt xem

40 Một quả cầu bằng thép được nhúng hoàn toàn lần lượt vào nước và rượu. phát biểu nào sau đây đúng ? A: .Nhúng quả cầu vào nước càng sâu lực đẩy Ác-si-mét càng lớn B: Nhúng quả cầu vào nước lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn khi nhúng vào rượu C: Nhúng quả cầu vào rượu càng sâu lực đẩy Ác-si-mét càng nhỏ. D: Nhúng quả cầu vào rượu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn khi nhúng vào nước. 41 Một xe ô tô chuyển động trên đoạn đường AB = 135km với vận tốc trung bình v = 45 km/h. Biết nửa thời gian đầu vận tốc của ô tô là 50 km/h, cho rằng trong các giai đoạn ô tô chuyển động đều. Vận tốc của ô tô trong nửa thời gian sau có thể nhận giá trị A: 45 km/h. B: 40 km/h. C: 30 km/h. D: 35 km/h. 42 Gọi độ lớn lực đẩy Ác-si-mét là F, trọng lượng riêng chất lỏng là d, khối lượng riêng chất lỏng là D, thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ là V, chiều cao cột chất lỏng là h, trọng lượng vật là P . Công thức tính lực đẩy Acsimét là A: F = D.V B: F = P C: F = d.h D: F = d.V 43 Chiếu một ánh sáng màu qua tấm lọc khác màu, quan sát sau tấm lọc ta sẽ thấy tia sáng qua tấm lọc có đặc điểm là A: ánh sáng trắng. B: ánh sáng có màu của tấm lọc. C: tối sẫm, khác hẳn màu ban đầu. D: ánh sáng có màu không thay đổi so với màu ban đầu. 44 Theo qui tắc bàn tay trái trong việc xác định chiều của lực điện từ. Chiều của ngón tay cái A: vuông góc với chiều đường sức từ B: trùng với chiều đường sức từ. C: vuông góc với chiều dòng điện D: trùng với chiều lực điện từ 45 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm và cách thấu kính một khoảng 30cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là A: ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 50 (cm). B: ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C: ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). D: ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 50 (cm). 46 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về sự dẫn nhiệt? A: Sự truyền nhiệt bằng hình thức dẫn nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất rắn. B: Bản chất sự dẫn nhiệt trong chất khí, rắn, lỏng là khác nhau. C: Khả năng dẫn nhiệt của tất cả các chất rắn là như nhau. D: Chất khí đậm đặc dẫn nhiệt kém hơn chất khí loãng. 47 Khi nào thì dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều ? A: Cuộn dây dẫn đang quay thì dừng lại. B: Nam châm đang chuyển động thì dừng lại C: Số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm. D: Số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại. 48 Một dây dẫn mắc lần lượt vào hai hiệu điện thế U1 và U2 thì cường độ dòng điện qua dây dẫn tương ứng là I1=I và I2=2I. Tỉ số các hiệu điện thế U1:U2 bằng A: 2 B: 1: 2 C: 4 D: 1:4. 49 Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây A: xuất hiện dòng điện xoay chiều. B: xuất hiện dòng điện một chiều. C: xuất hiện dòng điện không đổi. D: không xuất hiện dòng điện. 50 Phát biểu nào sau đây là đúng? A: Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. B: Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. C: Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. D: Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 3: Câu nào dưới đây liệt kê đầy đủ những đặc điểm của hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Tia sáng là đường thẳng B. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác C. Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường D. Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác Câu 4: Trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ? A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt. B. Khi ta soi gương C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh D. Khi ta xem chiếu bóng Câu 5: Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. Trên đường truyền trong không khí B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước. C. Trên đường truyền trong nước D. Tại đáy xô nước Câu 6: Một con cá vàng đang bơi trong một bể cá cảnh có thành bằng thủy tinh trong suốt. Một người ngắm con cá qua thành bể. Hỏi tia sáng truyền từ con cá đến mắt người đó đã chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. Không lần nào B. Một lần C. Hai lần D. Ba lần Câu 7: Một cốc thủy tinh trong, đáy phẳng, đựng nước trong, được đặt trên một tờ giấy có chữ O. Một người đặt mắt trên phương thẳng đứng, nhìn chữ O đó qua mặt nước trong cốc. Hỏi tia sáng truyền từ chữ O đến mắt đã chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. Một lần B. Hai lần C. Ba lần D. Bốn lần Câu 8: Có một tia sáng chiếu từ không khí xiên góc vào mặt nước thì: A. Góc khúc xạ sẽ lớn hơn góc tới B. Góc khúc xạ sẽ bằng góc tới C. Góc khúc xạ sẽ nhỏ hơn góc tới D. Cả 3 trường hợp A, B, C đều có thể xảy ra Câu 9: Một tia sáng phát ra từ một bóng đèn trong một bể cá cảnh, chiếu lên trên, xiên góc vào mặt nước và ló ra ngoài không khí thì: A. Góc khúc xạ sẽ lớn hơn góc tới B. Góc khúc xạ sẽ bằng góc tới C. Góc khúc xạ sẽ nhỏ hơn góc tới D. Cả 3 trường hợp A, B, C đều có thể xảy ra Câu 10: Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh với góc tới bằng 60o thì: A. Góc khúc xạ lớn hơn 60o B. Góc khúc xạ bằng 60o C. Góc khúc xạ nhỏ hơn 60o D. Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 11: Chiếu một tia sáng từ nước vào không khí với góc tới bằng 30o thì A. Góc khúc xạ lớn hơn 30o B. Góc khúc xạ bằng 30o C. Góc khúc xạ nhỏ hơn 30o D. Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 12: Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với một phần 1, 2, 3, 4 để thành câu hoàn chỉnh có nội dung đúng a) Một tia sáng chiếu chếch từ không khí vào mặt một chất trong suốt. Tia sáng đó bị gãy khúc b) Tia khúc xạ và tia tới luôn luôn cùng nằm trong mặt phẳng tới. Mặt phẳng tới là c) Góc tới là góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến qua điểm tới ; còn góc khúc xạ là d) Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước thì 1. Góc tạo bởi tia khúc xạ và pháp tuyến qua điểm tới 2. Góc tới luôn luôn lớn hơngóc khúc xạ 3. Mặt phẳng tạo bởi tia pháptuyến của mặt phân cách qua điểm tới 4. Ngay tại bề mặt, khi bắt đầu truyền vào chât trong suốt đó. Đó là hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. a-4, b-3, c-1, d-2 B. a-4, b-1, c-2, d-3 C. a-1, b-3, c-4, d-2 D. a-3, b-2, c-1, d-4 (Mấy ah chị giải giùm e nha Xong e vote 5 sao E xin cảm ơn trước ạ)❤❤?

2 đáp án
50 lượt xem

1 Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai điện trở R1=3R và R2=R. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch bằng 12 V. Hiệu điện thế ở hai đầu của R1 bằng A: 6V B: 1 V. C: 9 V. D: 3 V. 2 Khi kiểm tra mắt, thầy Hoàng nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến rất xa; thầy Ngọc nhìn rõ vật cách mắt từ 15 cm đến 50 cm; thầy Minh nhìn rõ vật cách mắt từ 80 cm ra đến rất xa. Phát biểu nào sau đây là đúng? A: Thầy Hoàng có mắt tốt. B: Thầy Minh có mắt tốt. C: Thầy Ngọc bị tật mắt lão. D: Thầy Minh bị tật cận thị. 3 Trong một bình chứa chất lỏng (hình vẽ), áp suất tại điểm nào lớn nhất? Áp suất tại điểm nào nhỏ nhất? A: Áp suất tại K lớn nhất, áp suất tại H nhỏ nhất. B: Áp suất tại H lớn nhất, áp suất tại R nhỏ nhất. C: Áp suất tại R lớn nhất, áp suất tại I nhỏ nhất. D: Áp suất tại R lớn nhất, áp suất tại H nhỏ nhất. 4 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy ảnh? A: Ảnh hiện trên phim là ảnh thật cùng chiều với vật B: Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ. C: Ảnh hiện trên phim là ảnh ảo cùng chiều với vật. D: Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kì. 5 Tiêu cự của thể thủy tinh lớn nhất khi mắt quan sát vật ở A: trong khoảng giữa điểm cực viễn và điểm cực cận. B: trong khoảng giữa điểm cực cận và mắt C: điểm cực cận. D: điểm cực viễn 6 Để nâng hiệu điện thế từ 25000V lên đến hiệu điện thế 500000 V, thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là A: 0,005 B: 0,5. C: 0,05 D: 5 7 Vật không thể sử dụng như một tấm lọc màu là A: một mảnh giấy bóng kính màu B: một chiếc gương soi C: một tấm kính màu. D: một lớp nước màu. 8 Chuyển động của vật nào sau đây được coi là chuyển động đều ? A: Chuyển động của ôtô đang chạy trên đường. B: Chuyển động của máy bay đang hạ cánh xuống sân bay. C: Chuyển động của chi đội đang bước đều trong buổi duyệt nghi thức đội. D: Chuyển động của tàu hoả lúc vào sân ga. 9 Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng? A: Bánh xe khi xe đang chuyển động. B: Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống C: Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang. D: Một viên phấn rơi từ trên cao xuống 10 Vận tốc của một ô tô là 36 km/h. Điều đó cho biết : A: Ô tô chuyển động trong một giờ. B: Ô tô chuyển động được 36 km C: Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36 km. D: Ô tô đi 1 km trong 36 giờ. 11 Khoảng cực cận của mắt lão A: bằng khoảng cực cận của mắt cận. B: lớn hơn khoảng cực cận của mắt tốt. C: nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt tốt. D: nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt cận. 12 Phát biểu nào sau đây đúng về áp suất chất lỏng ? A: Chất lỏng gây áp suất lên cả đáy bình, thành bình và các vật ở trong chất lỏng. B: Chất lỏng chỉ gây áp suất lên các vật nhúng trong nó. C: Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình. D: Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình và thành bình 13 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa nhiệt độ và nhiệt năng? A: Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ B: Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ. C: Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn D: Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng nhỏ. 14 Chiếu một tia sáng qua quang tâm của một thấu kính phân kì, theo phương không song song với trục chính. Tia sáng ló ra khỏi thấu kính sẽ đi theo phương nào? A: Phương lệch ra xa trục chính so với tia tới. B: Phương cũ C: Phương lệch lại gần trục chính so với tia tới. D: Phương bất kì. 15 Phát biểu nào sau đây là đúng? A: Khi sử dụng kính lúp, phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính. B: Khi sử dụng kính lúp, phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính. C: Ảnh của vật nhỏ cho bởi kính lúp là ảnh thật lớn hơn vật. D: Ảnh của vật nhỏ cho bởi kính lúp là ảnh ảo ngược chiều lớn hơn vật.

2 đáp án
21 lượt xem

Một người đi xe máy từ A đến B, trên đoạn đường đầu người đó đi hết 15 phút. Đoạn đường còn lại người đó đi trong thời gian 30 phút với vận tốc 12 m/s. Biết vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là 36 km/h. Đoạn đường dầu dài A: 5,4 km. B: 21,6 km. C: 10,8 km. D: 3 km. 2 Kính lúp là thấu kính hội tụ có A: tiêu cự ngắn, dùng để quan sát các vật nhỏ. B: tiêu cự dài, dùng để quan sát các vật nhỏ. C: tiêu cự ngắn, dùng để quan sát các vật lớn. D: tiêu cự dài, dùng để quan sát các vật lớn. 3 Trong số các nguồn sáng sau đây, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng? A: Đèn neon trong bút thử điện. B: Con đom đóm. C: Mặt Trời. D: Đèn LED vàng. 4 Khoảng cực viễn của mắt lão A: bằng khoảng cực viễn của mắt tốt. B: bằng khoảng cực viễn của mắt cận. C: nhỏ hơn khoảng cực viễn của mắt tốt. D: lớn hơn khoảng cực viễn của mắt cận. 5 Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự 4 cm. Dùng máy ảnh này để chụp một người đứng cách máy 2,4 m. Muốn có ảnh hiện rõ nét trên phim thì khoảng các từ phim đến vật kính có giá trị xấp xỉ bằng A: 4,1 cm. B: 4,4 cm. C: 4,3 cm. D: 4,2 cm. 6 Tác dụng của áp lực càng lớn khi A: áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng lớn. B: áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ. C: áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng lớn. D: áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng nhỏ. 7 Điện trở của một dây dẫn đồng chất, hình trụ A: tỉ lệ nghịch với chiều dài dây dẫn. B: tỉ lệ thuận với tiết diện dây dẫn. C: không phụ thuộc vào chất liệu của dây dẫn. D: tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. 8 Một vật đặc có thể tích 55cm3 được thả vào một bể nước, người ta đo được phần nổi lên trên có có thể tích 52,8 cm3 . Trọng lượng riêng của vật đó là: A: 1100 N/m3 . B: 400 N/m3 . C: 550 N/m3 . D: 1056 N/m3 . 9 Khi cuộn dây kín đặt gần một nam châm, trường hợp nào sau đây thì dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong cuộn dây kín đó ? A: Nam châm quay gần sát đầu của cuộn dây với trục quay vuông góc với các đường sức từ. B: Cuộn dây quay trong từ trường của nam châm với trục quay song song với các đường sức từ. C: Cuộn dây quay trong từ trường của nam châm với trục quay vuông góc với các đường sức từ. D: Nam châm quay gần sát đầu của cuộn dây với trục quay không song song với các đường sức từ. 10 Cho dòng điện 1,5 A chạy qua một đoạn mạch mắc song song gồm hai điện trở R1=R và R2=2R, khi đó cường độ dòng điện qua R2 có giá trị là A: 2 A B: 0,5 A C: 4 A D: 1 A

1 đáp án
21 lượt xem

Câu 1: Đối với máy biến thế: A.Cuộn dây nào có số vòng dây càng ít thì cường độ dòng điện càng lớn. B.Cuộn dây nào có hiệu điện thế càng cao thì số vòng dây càng ít. C.Cuộn dây nào có số vòng dây càng nhiều thì cường độ dòng điện càng lớn. D.Cuộn dây nào có hiệu điện thế càng cao thì số vòng dây càng nhiều Câu 2: Nếu tăng hiệu điện thế ở nơi truyền tải lên 100 lần thì công suất hao phí giảm A.10000 lần. B.100 lần C. 1000 lần. D.10 lần. Câu 3 Chọn câu đúng: A.Máy tăng thế có thể được dùng làm máy hạ thế. B.Đường dây cao thế Bắc – Nam hiện nay có hiệu điện thế 700kV. C.Khi thay đổi số vòng dây cuộn thứ cấp của máy biến thế thì hiệu điện thế cũng thay đổi. DMáy biến thế dùng để thay đổi công suất điện. Câu 4 Một máy biến thế có hiệu điện thế cuộn sơ cấp là 220V, số vòng cuộn sơ cấp là 500 vòng, hiệu điện thế cuộn thứ cấp là 110V. Hỏi số vòng của cuộn thứ cấp là bao nhiêu vòng? A.230 vòng. B.250 vòng. C.220 vòng. D.240 vòng. Câu 5 Một máy biến thế có 600 vòng ở cuộn dây sơ cấp và 110 vòng ở cuộn dây thứ cấp. Biết hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là 40V. Hỏi hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp là: A.150V. B.218V. C.130V. D.110V. Câu 6 Với hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế thì: A.Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp. B.Cả hai cuộn đều là cuộn sơ cấp. C.Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp. D.Cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp. Câu 7 Trên một đường dây tải đi một công suất điện xác định dưới hiệu điện thế 100 000V. Phải dùng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây này là bao nhiêu để công suất hao phí vì tỏa nhiệt giảm đi hai lần? A.400 000V. B.141 000V. C.50 000V. D.200 000V. Câu 8 Một vôn kế được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế, vôn kế chỉ 40V. Biết hiệu điện thế của hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Nếu cuộn thứ cấp có 200 vòng dây thì số vòng dây ở cuộn sơ cấp là: A.800 vòng. B.Một đáp số khác. C.500 vòng. D.1100 vòng. Câu 9 Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, với cùng một hiệu điện thế, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp 3 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A.Giảm 4 lần B.Tăng 4 lần. C.Giảm 3 lần. D.Tăng 2 lần.

2 đáp án
43 lượt xem