• Lớp 9
  • Vật Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
18 lượt xem

Em hãy đọc đoạn trích và trả lời các câu hỏi sau: Năm 1831, Michael Faraday (người Anh) phát minh ra hiện tượng cảm ứng điện từ. Năm 1879, Thomas Edison (người Mĩ) phát minh ra bóng đèn điện. Trong khoảng thời gian từ năm 1881 đến 1884, máy biến thế ra đời. Trong những năm 1880, bóng đèn điện được sử dụng ngày càng rộng rãi ở Mĩ. Các nhà máy điện cũng lần lượt được xây dựng, đưa điện năng đến từng gia đình. Hai công ti điện lớn nhất tại Mĩ lúc bấy giờ cạnh tranh nhau quyết liệt là của Edison và Westinghouse. Edison chủ trương xây dựng các nhà máy phát điện một chiều và truyền tải đi dòng điện một chiểu còn Westinghouse lại xây dựng các nhà máy điện xoay chiều và truyền tải dòng điện xoay chiều. Thắng lợi đã thuộc về Westinghouse và dòng điện xoay chiều khi ông giành được nhiều hợp đồng xây dựng nhà máy điện, trong đó nổi tiếng nhất là hợp đồng xây dựng các nhà máy điện tại thác Niagara ở phía bắc nước Mĩ vào năm 1896, cung cấp điện cho New York và các khu vực lân cận. Nhờ sử dụng máy biến thế trong truyền tải dòng điện xoay chiều, Westinghouse đã làm giảm được điện năng hao phí trên đường dây dẫn và cung cấp điện đến từng gia đình với giá rẻ. Câu hỏi : - Tại sao Edison không thể dùng máy biến thế để làm giảm hao phí truyền tải điện năng cho các nhà máy điện của mình ?

1 đáp án
49 lượt xem

44 Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải đặt ở vị trí; A: cách thấu kính một đoạn f. B: cách thấu kính một đoạn 2f. C: sát mặt thấu kính. D: cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f. 45 Trong số các nguồn sáng sau đây, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng ? A: Đèn neon trong bút thử điện. B: Con đom đóm. C: Mặt Trời. D: Đèn LED vàng. 46 Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng cách tốt nhất là; A: giảm hiệu điện thế nơi truyền. B: tăng tiết diện của dây. C: tăng hiệu điện thế nơi truyền. D: sử dụng dây có điện trở suất nhỏ. 47 Khi quan sát một vật ở điểm cực cận thì; A: mắt không phải điều tiết B: tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất. C: cơ vòng đỡ thể thủy tinh không co bóp. D: mắt nhìn lâu không bị mỏi 48 Một máy biến thế số vòng dây cuộn thứ cấp lớn gấp ba lần số vòng dây của cuộn sơ cấp thì mối quan hệ giữa hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp U1 và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp U2 là; A: U1 = U2 / 6. B: U1 = U2 / 3. C: U1 = 3U2. D: U1 = 6U2. 49 Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng về hai lực đó ? A: Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng. B: Hai lực tác dụng có phương khác nhau. C: Hai lực tác dụng có cùng chiều. D: Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau. 50 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 16cm, một nguồn sáng điểm S được đặt nằm trên trục chính của thấu kính đó và cho ảnh S’ trùng với một tiêu điểm chính. Vậy S đặt cách thấu kính một khoảng bằng; A: 8 cm. B: 48cm. C: 24 cm. D: 16cm.

2 đáp án
91 lượt xem

31 Năng lượng trong một viên đạn đang bay trên cao; A: chỉ gồm động năng và nhiệt năng. B: chỉ gồm nhiệt năng và động năng. C: gồm động năng, thế năng và nhiệt năng. D: chỉ gồm thế năng và động năng. 32 Cho hai điện trở R1 và R2 (R1>R2). Khi mắc nối tiếp hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 90 Ω, khi mắc song song hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 20 Ω. Giá trị của R1 bằng; A: 30 Ω. B: 55 Ω. C: 60 Ω. D: 45 Ω. 33 Vật nào sau đây không phải là thấu kính hội tụ ? A: Kính lúp. B: Vật kính của máy ảnh. C: Kính lão. D: Kính cận. 34 Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng ? A: Một viên phấn rơi từ trên cao xuống. B: Bánh xe khi xe đang chuyển động. C: Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang. D: Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống. 35 Vận tốc của một ô tô là 36 km/h, của người đi xe máy là 18000 m/h và của tàu hoả là 14 m/s. Trong 3 chuyển động trên, thứ tự sắp xếp các chuyển động từ nhanh nhất đến chậm nhất là; A: Ôtô - Tàu hỏa - Xe máy. B: Xe máy - Ôtô - Tàu hỏa. C: Tàu hỏa - Ôtô - Xe máy. D: Ôtô - Xe máy - Tàu hỏa. 36 Nung nóng một cục sắt rồi thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Khi đó; A: nhiệt năng của cục sắt tăng và nhiệt năng của nước giảm. B: nhiệt năng của cục sắt giảm và nhiệt năng của nước tăng. C: nhiệt năng của cục sắt và nhiệt năng của nước đều giảm. D: nhiệt năng của cục sắt và nhiệt năng của nước đều tăng. 37 Hai dây dẫn mắc vào cùng một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất là I1=I và cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai là I2=2I. Tỉ số điện trở của dây dẫn thứ nhất và điện trở của dây dẫn thứ hai là R1:R2 bằng; A: 1:4. B: 2. C: 4. D: 1:2. 38 Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào ma sát có ích ? A: Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy. B: Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe. C: Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn. D: Ma sát làm mòn lốp xe. 39 Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu, quan sát sau tấm lọc ta sẽ; A: vẫn thấy ánh sáng trắng. B: thấy ánh sáng có màu khác hẳn với màu của tấm lọc. C: không còn nhìn thấy ánh sáng nữa. D: thấy ánh sáng có màu của tấm lọc. 40 Đơn vị đo áp suất là; A: Niutơn trên mét (N/m). B: Niutơn (N). C: Niutơn trên mét vuông (N/m2). D: Niutơn mét (Nm). 41 Một dòng điện có cường độ I = 1 A chạy qua một dây dẫn , nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn đó trong thời gian t = 10 phút là 1200 J, điện trở của dây dẫn bằng; A: 4 Ω. B: 12 Ω. C: 2 Ω. D: 3 Ω. 42 Tác dụng của áp lực càng lớn khi; A: áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng lớn. B: áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng nhỏ. C: áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ. D: áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng lớn. 43 Chiếu một chùm tia sáng song song vào một thấu kính hội tụ theo phương vuông góc với mặt của thấu kính thì chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính sẽ; A: gặp nhau tại một điểm. B: vẫn là chùm song song. C: loe rộng dần ra. D: tiếp tục đi thẳng qua thấu kính.

2 đáp án
26 lượt xem

16Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải xác định các yếu tố; A: Điểm đặt, phương và chiều của lực. B: Phương, chiều và độ lớn của lực. C: Điểm đặt, phương và độ lớn của lực. D: Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực. 17 Đường dây cao thế Bắc – Nam hiện nay ở nước ta có hiệu điện thế lớn nhất là; A: 200 kV. B: 220 kV. C: 500 kV. D: 20 kV. 18 Một người đi xe máy từ A đến B, trên đoạn đường đầu người đó đi hết 15 phút. Đoạn đường còn lại người đó đi trong thời gian 30 phút với vận tốc 12 m/s. Biết vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là 36 km/h. Đoạn đường dầu dài; A: 21,6 km. B: 3 km. C: 5,4 km. D: 10,8 km. 19 Không thể thu được ánh sáng đỏ nếu; A: chiếu ánh sáng màu đỏ qua tấm lọc màu xanh lục. B: chiếu ánh sáng màu đỏ qua tấm lọc màu đỏ. C: thắp sáng một đèn LED đỏ. D: chiếu ánh sáng màu trắng qua tấm lọc màu đỏ. 20 Nếu chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ; A: nhỏ hơn 450. B: lớn hơn 450. C: bằng 450. D: bằng 900. 21 Khoảng cực viễn của mắt lão; A: bằng khoảng cực viễn của mắt tốt. B: nhỏ hơn khoảng cực viễn của mắt tốt. C: lớn hơn khoảng cực viễn của mắt tốt. D: bằng khoảng cực viễn của mắt cận. 22 Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ; A: luôn lớn hơn vật. B: có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. C: luôn nhỏ hơn vật. D: luôn ngược chiều với vật. 23 Kính lúp là thấu kính hội tụ có; A: tiêu cự ngắn, dùng để quan sát các vật nhỏ. B: tiêu cự dài, dùng để quan sát các vật nhỏ. C: tiêu cự ngắn, dùng để quan sát các vật lớn. D: tiêu cự dài, dùng để quan sát các vật lớn. 24 Về mùa hè người ta thường mặc quần áo trùm kín người khi ra đường nắng để; A: chống lại sự đối lưu của không khí. B: hạn chế sự bức xạ nhiệt từ Mặt trời đến cơ thể. C: hạn chế sự bay hơi nước của cơ thể. D: cản trở bức xạ từ cơ thể ra môi trường. 25 Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai điện trở R1=R và R2=3R. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch bằng 12 V. Hiệu điện thế ở hai đầu của R1 bằng; A: 6 V. B: 1 V C: 3 V. D: 4 V. 26 Một chiếc đu quay trong công viên có đường kính 6 m. Một người theo dõi một em bé đang ngồi trên đu quay và thấy em đó quay 10 vòng trong 2 phút. Vận tốc chuyển động của em bé đó là; A: 30 m/ ph. B: 1,57 m/s. C: 0,53 m/s. D: 5 m /ph. 27 Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự 4 cm. Dùng máy ảnh này để chụp một người đứng cách máy 2,4 m. Muốn có ảnh hiện rõ nét trên phim thì khoảng các từ phim đến vật kính có giá trị xấp xỉ bằng; A: 4,4 cm. B: 4,2 cm. C: 4,3 cm. D: 4,1 cm. 28 Thả thỏi kim loại ở 900C vào một cốc nước ở 240C thì; A: nhiệt năng của thỏi kim loại tăng và nhiệt năng của nước giảm B: nhiệt năng của thỏi kim loại giảm và nhiệt năng của nước tăng C: nhiệt năng của thỏi kim loại và nhiệt năng của nước đều tăng D: nhiệt năng của thỏi kim loại và nhiệt năng của nước đều giảm 29 Một vật đặc có thể tích 55cm3 được thả vào một bể nước, người ta đo được phần nổi lên trên có có thể tích 52,8 cm3. Trọng lượng riêng của vật đó là; A: 1100 N/m3. B: 1056 N/m3. C: 400 N/m3. D: 550 N/m3. 30 Khi cuộn dây kín đặt gần một nam châm, trường hợp nào sau đây thì dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong cuộn dây kín đó ? A: Cuộn dây quay trong từ trường của nam châm với trục quay vuông góc với các đường sức từ. B: Nam châm quay gần sát đầu của cuộn dây với trục quay vuông góc với các đường sức từ. C: Cuộn dây quay trong từ trường của nam châm với trục quay song song với các đường sức từ. D: Nam châm quay gần sát đầu của cuộn dây với trục quay không song song với các đường sức từ.

1 đáp án
23 lượt xem

Thả một miếng gỗ vào trong một chậu đựng chất lỏng thì thấy phần miếng gỗ ngập trong chất lỏng bằng có thể tích bằng một nửa thể tích của cả miếng gỗ. Biết trọng lượng riêng của gỗ 6000 N/m3. Trọng lượng riêng của chất lỏng là A: 1200N/m3. B: 12000N/m3. C: 3000N/m3. D: 6000N/m3. 2 Một đoạn mạch gồm hai điện trở 300 Ω và 600 Ω mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch bằng A: 300 Ω. B: 200 Ω. C: 900 Ω. D: 250 Ω. 3 Một dây dẫn mắc lần lượt vào hai hiệu điện thế U1 và U2 thì cường độ dòng điện qua dây dẫn tương ứng là I1=I và I2=2I. Tỉ số các hiệu điện thế U1:U2 bằng A: 4 B: 1:2 C: 1:4 D: 2 4 Trường hợp nào không chịu tác dụng của 2 lực cân bằng? A: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. B: Hòn đá nằm yên trên dốc núi. C: Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng. D: Một vật nặng được treo bởi sợi dây. 5 Để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện thì cần thiết A: tăng điện trở của dây truyền tải điện. B: nâng cao hiệu điện thế trước khi truyền tải điện đi xa. C: hạ thấp hiệu điện thế trước khi truyền tải điện đi xa. D: tăng cường độ dòng điện đi qua đường dây truyền tải điện. 6 Trường hợp nào dưới đây lực vừa gây ra biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động? A: Khi hãm phanh, xe đạp chạy chậm dần. B: Một vật đang rơi từ trên cao xuống. C: Dùng tay nén 2 đầu của một lò xo xoắn. D: Chiếc vợt đập vào quả bóng ten nít. 7 Một ngọn lửa của cây nến đang cháy, năng lượng nhiệt được truyền A: đều theo mọi hướng. B: chủ yếu lên trên. C: chủ yếu xuống dưới. D: chỉ theo phương ngang. 8 Chọn phát biểu đúng dưới đây. A: Khi không điều tiết, tiêu cự thể thủy tinh của mắt nhỏ nhất. B: Khi điều tiết tối đa, tiêu cự thể thủy tinh của mắt lớn nhất. C: Mắt tốt điều tiết tối đa khi quan sát các vật ở rất xa. D: Mắt tốt không điều tiết khi quan sát vật ở rất xa. 9 Một người chuyển động trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s, đoạn đường còn lại dài l,95 km người đó đi hết 0,5 giờ. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường có giá trị là A: 0,5 m/s. B: 1,5 m/s. C: 0,75 m/s. D: 1,25 m/s. 10 Trường hợp nào sau đây không cần tăng ma sát? A: Khi bóp phanh để xe dừng lại. B: Khi đưa ô tô vượt qua chỗ lầy. C: Khi đi trên nền đất trơn. D: Khi kéo va li trên mặt đất. 11 Một kính lúp có số bội giác 5X, tiêu cự của kính lúp có giá trị là A: 20 cm. B: 10 cm. C: 25 cm. D: 5 cm. 12 Nguyên nhân tạo thành áp suất khí quyển là A: Mặt Trời tác dụng lực vào Trái Đất. B: không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng. C: Trái Đất tự quay. D: Mặt Trăng tác dụng lực vào Trái Đất. 13 Gọi f là tiêu cự của thấu kính, khoảng cách từ quang tâm tới mỗi tiêu điểm của thấu kính hội tụ có giá trị bằng A: 0,5f. B: 2f. C: 4f. D: f. 14 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm và cách thấu kính một khoảng d = 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có đặc điểm là A: ảnh thật, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 10 cm. B: ảnh ảo, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 10 cm. C: ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm. D: ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm. 15 Chiếu ánh sáng trắng qua cả hai tấm lọc màu vàng và màu đỏ đặt chồng lên nhau, quan sát đằng sau hai tấm lọc ta thấy A: ánh sáng màu cam (do hai ánh sáng màu đỏ và vàng kết hợp lại). B: vẫn là ánh sáng trắng như cũ. C: chỉ là ánh sáng đỏ hoặc ánh sáng vàng, tùy theo tấm kính nào đặt gần nguồn sáng hơn. D: gần như không còn ánh sáng nữa. 16 Một vật chuyển động, trong thời gian t đi được quãng đường có chiều dài S. Độ lớn vận tốc của vật được tính bằng công thức A: v = 1/S.t. B: v = S.t C: v = t/S. D: v = S/t. 17 Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là A: đường ray. B: đoàn tàu. C: cây bên đường. D: bầu trời. 18 Mắt của bạn Phương có khoảng cực cận là 10 cm, khoảng cực viễn là 50 cm. Nếu không đeo kính, bạn Phương thấy rõ vật cách mắt A: lớn hơn 10 cm và nhỏ hơn 50 cm. B: nhỏ hơn 10 cm hoặc lớn hơn 50 cm. C: lớn hơn 50 cm. D: nhỏ hơn 10 cm, 19 Chuyển động nào dưới đây là chuyển động do quán tính? A: Sau khi dời khỏi cành cây, chiếc lá chao liệng và rơi từ trên cao xuống. B: Xe đạp vẫn chạy trên đường ngang sau khi thôi không đạp xe nữa. C: hòn đá lăn từ trên đỉnh núi cao xuống đất. D: xe máy chạy trên đường ngang. 20 Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A: không thay đổi. B: luân phiên tăng, giảm. C: lớn. D: nhỏ.

1 đáp án
93 lượt xem

Câu 24: Trong máy phát điện xoay chiều, rô to hoạt động như thế nào khi máy phát điện làm việc? A.luôn đứng yên. B. luôn chuyển động tịnh tiến. C. luôn quay tròn quanh một trục cố định theo một chiều. D.luân phiên đổi chiều quay. Câu 25: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo A. hiệu điện thế dòng điện xoay chiều. B. cường độ dòng điện xoay chiều. C. hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. D. cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. Câu 26: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều A. Có khả năng nạp điện cho ăc quy. B. Tỏa ra nhiệt khi chạy qua một dây dẫn. C. Có khả năng làm phát sáng bóng đèn. D. Gây ra từ trường. Câu 27: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều? A. Bóng đèn điện. B. Máy sấy tóc. C. Tủ lạnh. D. Đồng hồ treo tường trong lớp học. Câu 28: Trong các loại hình nhà máy điện : Thủy điện, nhiệt điện, điện nguyên tử, điện gió, điện mặt trời. Loại hình nhà máy nào có cơ chế hoạt động giống nhau? A. Nhiệt điện và thủy điện. B. Nhiệt điện và điện nguyên tử. C. Điện nguyên tử và điện gió. C. Điện gió và điện mặt trời. Câu 29: Khi truyền tải điện năng đi xa, cần A. Giữ nguyên hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện B. Giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện. C. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện. D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc nơi tiêu dùng. Câu 30: Năng lượng điện được truyền tải đi dưới một hiệu điện thế xoay chiều lớn để? A. giảm sự mất mát do tỏa nhiệt trên đường dây. B. tăng độ an toàn khi truyền tải. C. giảm thời gian dòng điện chạy trong dây dẫn truyền tải. D. dễ sử dụng. Câu 31: Khi truyền đi cùng một công suất điện, người ta dùng dây dẫn có cùng chất liệu nhưng tiết diện lớn gấp đôi dây ban đầu thì công suất hao phí lúc sau so với ban đầu sẽ A. không thay đổi. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 32: Trên cùng một đường dây truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế lên 10 lần thì hao phí trên đường dây sẽ A. Giảm đi 10 lần B. Tăng lên 10 lần C. Giảm đi 100 lần. D. Tăng lên 100 lần. Câu 33: Một nhà máy điện truyền tải một công suất điện là 1500000W điện trên đường dây với hiệu điện thế 25000V. Biết điện trở của dây là 25Ω. Hao phí trên đường dây là A. 90.000W B. 9000W C. 900.000W D. 900 W Câu 34: Máy biến thế dùng để A. Biến đổi cường độ dòng điện một chiều. B. Biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. C. Biến đổi hiệu điện thế dòng điện một chiều. D. Biến đổi hiệu điện thế dòng điện xoay chiều. Câu 35: Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng A. Tác dụng của từ trường lên dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Tác dụng của từ trường lên cuộn dây dẫn. Câu 36: Một máy biến thế hạ hiệu điện thế từ 120V khi đi vào cuộn sơ cấp xuống còn 12V khi ra cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp gồm 550 vòng. Số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 55 vòng B. 110 vòng. C. 550 vòng D. 5500 vòng. Câu 37: Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phát biểu sau A. Máy biến thế có thể dùng với dòng điện một chiều và xoay chiều. B. Dòng điện xoay chiều có tác dụng giống hệt dòng điện một chiều. C. Máy biến thế tăng thế khi số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thế cấp. D. Tần số của dòng điện trên lưới điện quốc gia là 50Hz. Câu 38: Một bạn học sinh sử dụng máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 750 vòng, cuộn thứ cấp là 45 vòng để biến đổi hiệu điện thế 220V xuống thấp hơn cho thí nghiệm của mình. Hiệu điện thế thu được ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A. 13,2 V. B. 5V. C. 4V. D. 132V. Câu 39: Một nhà máy sản xuất điện năng trước khi truyền tải muốn tăng hiệu điện thế từ 2500V lên cao hơn nữa để giảm hao phí. Họ đã dùng một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 1250 vòng và cuộn thứ cấp là 62500 vòng. Hỏi họ tăng hiệu điện thế lên đến giá trị bao nhiêu trước khi truyền tải? A.12 500V. B. 125 000V. C.1 250 000V. D.1 250V. Câu 40: Trên một trang quảng cáo, nhà cung cấp giới thiệu các loại máy biến thế 220V/12V với các công suất định mức khác nhau: 15W; 30W, 60W, 150W. Muốn thắp sáng một bóng đèn 12V-5A ta cần mua loại máy biến thế nào? A. 15W B. 30W C. 60W D.150W.

1 đáp án
23 lượt xem

41 Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai điện trở R1=2R và R2=3R. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch bằng 15 V. Hiệu điện thế ở hai đầu của R1 bằng; A: 3 V. B: 2 V. C: 5 V D: 6 V. 42 Phát biểu nào sai khi nhận biết lực ? A: Khi vật bị biến dạng và thay đổi vận tốc ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. B: Khi vận tốc của vật thay đổi ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. C: Khi hình dạng của vật thay đổi ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. D: Khi vận tốc của vật không thay đổi ta có thể kết luận không có lực tác dụng vào vật. 43 Chọn câu phát biểu đúng ; A: Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi. B: Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin. C: Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của acquy. D: Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. 44 Một kính lúp có số bội giác bằng 10, tiêu cự của kính lúp đó bằng; A: 10 mm. B: 2,5 m. C: 10 cm. D: 2,5 cm. 45 Một vật được thả vào dầu. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet thì; A: Vật lơ lửng. B: Vật nổi trên mặt thoáng. C: Vật bị chìm. D: Vật lúc nổi lúc chìm. 46 Mắt của một người có màng lưới cách thể thủy tinh 2 cm. Khi người đó nhìn rõ một vật sáng thì khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt bằng; A: 5 cm. B: 2 cm. C: 0. D: vô cùng. 47 Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong, hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở; A: mặt phân cách giữa không khí và nước. B: đáy xô nước. C: trên đường truyền trong không khí. D: trên đường truyền trong nước. 48 Hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 mắc vào cùng một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất là I1=I và cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai là I2=2I. Biết tổng R1 + R2 = 120 Ω. Giá trị của R1 là; A: 80 Ω . B: 60 Ω. C: 40 Ω. D: 30 Ω. 49 Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực ? A: Xe đi trên đường. B: Mũi tên bắn ra từ cánh cung. C: Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất. D: Thác nước đổ từ trên cao xuống. 50 Trong sự truyền nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền; A: từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. B: từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. C: từ vật có khối lượng riêng lớn hơn sang vật có khối lượng riêng nhỏ hơn. D: từ vật có nhiệt độ lớn hơn sang vật có nhiệt độ nhỏ hơn. Lê

1 đáp án
18 lượt xem

29 Một chùm sáng song song đi tới một thấu kính hội tụ, chùm tia sáng ra khỏi thấu kính là ; A: chùm hội tụ. B: chùm phân kì. C: chùm song song lệch về phía trục chính. D: chùm song song cùng phương với chùm tới. 30 Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điệ`n thế là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là; A: 120V. B: 50V. C: 60V. D: 12V. 31 Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật cao 120 cm, đặt cách vật kính của máy 1,2 m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 3 cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là; A: 3 cm. B: 12 cm. C: 8 cm. D: 4 cm. 32 Phát biểu nào sau đây đúng khái niệm áp lực ? A: Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B: Áp lực là lực ép lên mặt bị ép. C: Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn. D: Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn. 33 Một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau câu nào đúng ? A: Ô tô đứng yên so với hành khách trên xe. B: Ô tô chuyển động so với người lái xe. C: Ô tô đứng yên so với cây bên đường. D: Ô tô đứng yên so với mặt đường. 34 Một bạn học sinh đi xe đạp trên một đoạn đường dốc dài 100 m. Trong 75 m đầu bạn đó đi với vận tốc 2,5 m/s. Biết thời gian đi cả đoạn dốc là 35 giây. Thời gian bạn đó đi hết đoạn đường còn lại là; A: 20 giây. B: 30 giây. C: 15 giây. D: 5 giây. 35 Một quả cầu rỗng bằng đồng được treo vào một lực kế, khi ở trong không khí lực kế chỉ 3,56 N. Khi nhúng chìm quả cầu vào trong nước số chỉ của lực kế giảm 0,5 N. Biết khối lượng riêng của nước và khối lượng riêng của đồng lần lượt là 10000 N/m3 và 89000 N/m3. Thể tích phần rỗng của quả cầu là; A: 40cm3. B: 34cm3. C: 10cm3. D: 50cm3. 36 Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào là lực ma sát ? A: Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống. B: Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động. C: Lực xuất hiện khi lò xo bị nén. D: Lực xuất hiện làm mòn lốp xe. 37 Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra; A: chỉ ở chất lỏng. B: ở chất lỏng và chất rắn. C: ở chất lỏng và chất khí. D: chỉ ở chất khí. 38 Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào sai ? A: Đơn vị của vận tốc là km/h. B: Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. C: Độ lớn vận tốc được tính bằng quãng đường nhân với thời gian. D: Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. 39 Môt đoàn tàu chuyển động với vận tốc trung bình 30 km/h, quãng đường đoàn tàu đi được sau 4 giờ là; A: 120 m. B: 1200 m. C: 1200 km. D: 120 km. 40 Một chùm sáng hẹp sẽ không bị phân tích khi ; A: chiếu nghiêng chùm sáng đó vào mặt ghi của đĩa CD. B: chiếu nghiêng chùm sáng đó vào một gương phẳng. C: chiếu chùm sáng đó vào một bong bóng xà phòng. D: chiếu chùm sáng đó đi qua một lăng kính.

2 đáp án
20 lượt xem

17 Cho hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2). Khi mắc nối tiếp hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 45 Ω, khi mắc song song hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 10 Ω. Giá trị của R1 bằng; A: 40 Ω. B: 20 Ω. C: 15 Ω. D: 30 Ω. 18 Bộ phận của mắt đóng vai trò như một thấu kính hội tụ là; A: giác mạc. B: thể thủy tinh. C: con ngươi. D: màng lưới. 19 Điểm trên thấu kính mà mọi tia sáng đi tới nó đều tiếp tục truyền thẳng gọi là; A: Tiêu cự. B: Tiêu điểm. C: Tiêu diện. D: Quang tâm. 20 Nhiệt lượng là? A: phần cơ năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình thực hiện công. B: phần hóa năng acquy nhận được trong quá trình nạp. C: phần nhiệt năng vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt. D: phần quang năng vật nhận được trong quá trình hấp thụ nhiệt. 21 Hai dây dẫn được làm từ cùng một chất liệu và có cùng tiết diện. Dây thứ nhất có chiều dài ℓ, dây thứ hai có chiều dài 1,5ℓ. Tỉ số điện trở của dây dẫn thứ nhất và của dây dẫn thứ hai lả R1:R2 bằng; A: 2:3 B: 4:9 C: 9:4 D: 3:2 22 Các bộ phận chính của máy biến thế là; A: lõi sắt và hai cuộn dây dẫn có số vòng giống nhau. B: nam châm điện và lõi sắt. C: lõi sắt pha silic và hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau. D: nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn. 23 Trong số các nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng màu ? A: Đèn LED. B: Đèn tín hiệu giao thông. C: Bút laze D: Một ngôi sao 24 Tác dụng của kính lão là ; A: tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực cận của mắt. B: tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực cận của mắt C: tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực cận của mắt. D: tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực cận của mắt. 25 Một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 = 30 Ω, R2 = 20 Ω. Mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế U = 120 V thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng; A: 6 A B: 4,2 A C: 4 A D: 2,4 A 26 Công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện tỉ lệ nghịch với; A: bình phương công suất cần truyền. B: bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. C: hiệu điện thế ở hai đầu dây. D: công suất điện cần truyền. 27 Vật sáng AB đặt cách kính lúp 5 cm. Biết tiêu cự của kính lúp bằng 10 cm. Kính lúp cho ảnh A’B’. Tỉ số A’B’ / AB bằng; A: 1/4 B: 4 C: 2 D: 1/2 28 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật ? A: Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. B: Chỉ những vật nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. C: Chỉ những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. D: Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng.

1 đáp án
19 lượt xem