• Lớp 9
  • Vật Lý
  • Mới nhất

Câu 17: Một dây vofram và một dây nicrôm cùng chiều dài và tiết diện. Dây vonfram có điện trở suất là r1 = 5,5.10-8Wm và có điện trở là R1, dây nicrôm có điện trở suất là r2 = 1,1.10-6Wm và có điện trở là R2. Khi so sánh điện trở của chúng ta có: A. R1 = 20R2. B. R2 = 20R1. C. R1 = 2R2. D. R2 = 2R1. Câu 18: Mắc nối tiếp biến trở con chạy vào mạch điện bằng hai trong ba chốt A, B và N trên biến trở. Giải thích nào sau đây là đúng? A. Chốt A và B, khi đó biến trở có thể làm thay đổi chiều dài phần dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. Chốt A và N, khi đó biến trở có thể làm thay đổi chiều dài dây dẫn của biến trở. C. Chốt B và N, khi đó biến trở có thể làm thay đổi chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Chốt A và N hoặc chốt B và N, khi đó biến trở có thể làm thay đổi chiều dài phần dây dẫn có dòng điện chạy qua. Câu 19: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một biến trở R thì cường độ dòng điện chạy qua là I. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t? A. Q = Ut/I B. Q = UIt C. Q = U2t/R D. Q = I2Rt Câu 20: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80Ω và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây là A. 200 J. B. 300 J. C. 400 J. D. 500 J.

2 đáp án
87 lượt xem

Câu 11: Trên một biến trở con chạy có ghi Rb (100Ω - 2A). Câu nào sau đây là đúng về con số 2A? A. CĐDĐ lớn nhất được phép qua biến trở B. CĐDĐ bé nhất được phép qua biến trở C. CĐDĐ định mức của biến trở D. CĐDĐ trung bình qua biến trở Câu 12: Từ công thức tính điện trở: , có thể tính điện trở suất của một dây dẫn bằng công thức: Câu 13: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100m, tiết diện S =10-6m2, điện trở suất r = 1,7.10-8 Wm. Điện trở của dây là: A. 1,7.10-8 W. B. 1,7W. C. 1,7. 10-6W. D. 1,7.10-2W. Câu 14: Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn? A. Điện trở. B. Điện trở suất C. Chiều dài. D. Tiết diện. Câu 15: Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng? A. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn. B. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé. C. Dây dẫn càng dài thì dẫn điện càng tốt. D. Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây Câu 16: Hai dây nhôm có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện 2mm2, dây thứ hai có tiết diện 6mm2. Tỉ số điện trở tương ứng của hai dây là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng. .

1 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem
1 đáp án
29 lượt xem

Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính, ảnh A’B’ A. là ảnh ảo . B. nhỏ hơn vật. C. ngược chiều với vật. D. vuông góc với vật. Câu 2: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh ảo ngược chiều vật. B. ảnh ảo cùng chiều vật. C. ảnh thật cùng chiều vật. D. ảnh thật ngược chiều vật. Câu 3: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật, cùng chiều với vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 4: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Câu 5: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 6: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 7: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB thì A. ảnh A’B’là ảnh ảo. B. vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính. C. vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự. D. vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính. Câu 8: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Ảnh của điểm M là trung điểm của AB nằm ở A. trên ảnh A’B’ cách A’ một đoạn B. tại trung điểm của ảnh A’B’. C. trên ảnh A’B’và gần với điểm A’ hơn. D. trên ảnh A’B’và gần với điểm B’ hơn. Câu 9: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA< f. Câu 10: Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều với vật. C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. ngược chiều với vật. Câu 11: Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng A. bằng tiêu cự. B. nhỏ hơn tiêu cự. C. lớn hơn tiêu cự. D. gấp 2 lần tiêu cự. Câu 12: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính A. 8cm. B. 16cm. C. 32cm. D. 48cm. Câu 13: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn A. f < OA < 2f. B. OA > 2f. C. 0 < OA < f. D. OA = 2f. Câu 14: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ nhỏ hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn A. OA < f. B. OA > 2f. C. OA = f. D. OA = 2f. Câu 15: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật. B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật. C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật. D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật. Câu 16: Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho: A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 17: Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải A. đặt sát thấu kính. B. nằm cách thấu kính một đoạn f. C. nằm cách thấu kính một đoạn 2f. D. nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f. Câu 18: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật.

1 đáp án
161 lượt xem

21 Vật nào sau đây hấp thụ nhiệt tốt nhất? A: Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu. B: Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. C: Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu. D: Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu. 22 Với n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng ? A: U1/U2 = n1.n2 B: U1/U2 = n1 - n2 C: U1.n1 = U2.n2 D: U1/U2 = n1/n2 23 Một xe ô tô chuyển động trên đoạn đường AB = 135km với vận tốc trung bình v = 45 km/h. Biết nửa thời gian đầu vận tốc của ô tô là 50 km/h, cho rằng trong các giai đoạn ô tô chuyển động đều. Vận tốc của ô tô trong nửa thời gian sau có thể nhận giá trị A: 40 km/h. B: 35 km/h. C: 30 km/h. D: 45 km/h. 24 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa nhiệt độ và nhiệt năng? A: Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng lớn B: Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. C: Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ. D: Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng nhỏ. 25 Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10 m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường là A: 2.5 phút. B: 14.4 phút C: 15 giây. D: 0,15 giờ. 26 Chuyển động của vật nào sau đây được coi là chuyển động đều ? A: Chuyển động của tàu hoả lúc vào sân ga. B: Chuyển động của chi đội đang bước đều trong buổi duyệt nghi thức đội. C: Chuyển động của máy bay đang hạ cánh xuống sân bay. D: Chuyển động của ôtô đang chạy trên đường. 27 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm và cách thấu kính một khoảng 30cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là A: ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). B: ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 50 (cm). ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C: ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 50 (cm). 28 Một đoạn mạch gồm hai điện trở 300 Ω và 700 Ω mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch bằng A: 400 Ω. B: 120 Ω. C: 1000 Ω. D: 210 Ω. 29 Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là A: trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi B: lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn. C: trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn. D: trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn. 30 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy ảnh? A: Ảnh hiện trên phim là ảnh ảo cùng chiều với vật. B: Ảnh hiện trên phim là ảnh thật cùng chiều với vật C: Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kì. D: Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ.

2 đáp án
44 lượt xem

Câu 1:Pháp tuyến là đường thẳngbA. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới.C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.Câu 2:Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì có thể xảy ra hiệntượng nào dưới đây?A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.C. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.D. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.Câu3:Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì:A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.D. Góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước.Câu 4:Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi:A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.B. tia khúc xạ và tia tới.C. tia khúc xạ và mặt phân cách.C. tia khúc xạ và điểm tới.Câu 5:Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng?A. Trên đường truyền trong không khí.B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước.C. Trên đường truyền trong nước.D. Tại đáy xô nước.Câu6:Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thànhA. chùm tia phản xạ.B. chùm tia ló hội tụ.C. chùm tia ló phân kỳ.D. chùm tia ló song song khác.Câu 7:Thấu kính hội tụ là loại thấu kính cóA. phần rìa dày hơn phần giữa.B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.D. hình dạng bất kì.Câu 8:Cho một thấu kính có tiêu cự là 20 cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là:A. 20 cmB. 40 cmC. 10 cmD. 50 cmCâu 9:Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia lóA. đi qua tiêu điểmB. song song với trục chínhC. truyền thẳng theo phương của tia tớiD. có đườngkéo dài đi qua tiêu điểm Câu 10:Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là:A. 60 cmB. 120 cmC. 30 cm.D. 90 cm

1 đáp án
33 lượt xem