• Lớp 9
  • Vật Lý
  • Mới nhất

Câu 16: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm bấy nhiêu lần. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng bấy nhiêu lần. Câu 17: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. C Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ . B. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. D Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. Câu 18: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm A. Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau. B. Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau đặt vào hai đầu dây dẫn. C. Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau. D. Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau. Câu 19: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có mối quan hệ: A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. C. Chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng. D. Không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. Câu 20: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì A. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần. B Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần. C Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần. D.. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần.

2 đáp án
59 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

Câu 1: Một vật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15 cm, tiêu cự của thấu kính là 10 cm. Ảnh cách thấu kính một khoảng là bao nhiêu? A. 15 cm B. 25cm C. 20cm D. 30cm Câu 2: Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng? A. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm nắng. B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng C. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động D. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to Câu 3: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu xanh qua một tấm lọc màu xanh. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu: A. trắng. B. đỏ. C. vàng. D. xanh. Câu 4: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ: A. tăng 6 lần B. giảm 6 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lần Câu 5: Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào sau đây có thể làm kính cận? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm Câu 6: Máy ảnh gồm các bộ phận chính: A. buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. B. vật kính, kính màu, chỗ đặt phim, buồng tối. C. buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim. D. vật kính, kính màu, chỗ đặt phim. Câu 7: Máy biến thế dùng để: A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. C. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 8: Về mùa hè, ban ngày khi đi ra đường phố không nên mặc quần áo màu tối vì quần áo màu tối: A. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát. B. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng. C. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng. D. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng. Câu 9: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d cho ảnh ảo cùng chiều và cao bằng hai lần vật. Điều nào sau đây là đúng nhất? A. d = 2f B. d= f/2 C. d = 4f D. d = f Câu 10: Vật kính của máy ảnh sử dụng: A. gương cầu. B. thấu kính hội tụ. C. gương phẳng. D. thấu kính phân kỳ. Câu 11: Máy phát điện xoay chiều biến đổi: A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành điện năng. C. nhiệt năng thành cơ năng. D. cơ năng thành nhiệt năng. Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phân tích ánh sáng? A. Ánh sáng từ đèn LED phát ra. B. Màu trên màng mỏng của bong bóng xà phòng. C. Ánh sáng qua tấm lọc màu. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 13: Một người A quan sát một cột điện cao 8m cách chỗ đang đứng 20m. Cho rằng màng lưới của mắt cách thể thủy tinh 2 cm. Chiều cao của cột điện trong mắt là: A. 6 cm B. 8 cm C. 0,6 cm D. 0,8cm Câu 14: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. D. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. Câu 15: Ảnh của một vật trên màn hứng ảnh trong máy ảnh bình thường là: A. ảnh thât, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh thât, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

1 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem

Câu 1: Một vật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15 cm, tiêu cự của thấu kính là 10 cm. Ảnh cách thấu kính một khoảng là bao nhiêu? A. 15 cm B. 25cm C. 20cm D. 30cm Câu 2: Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng? A. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm nắng. B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng C. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động D. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to Câu 3: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu xanh qua một tấm lọc màu xanh. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu: A. trắng. B. đỏ. C. vàng. D. xanh. Câu 4: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ: A. tăng 6 lần B. giảm 6 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lần Câu 5: Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào sau đây có thể làm kính cận? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm Câu 6: Máy ảnh gồm các bộ phận chính: A. buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. B. vật kính, kính màu, chỗ đặt phim, buồng tối. C. buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim. D. vật kính, kính màu, chỗ đặt phim. Câu 7: Máy biến thế dùng để: A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. C. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 8: Về mùa hè, ban ngày khi đi ra đường phố không nên mặc quần áo màu tối vì quần áo màu tối: A. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát. B. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng. C. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng. D. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng. Câu 9: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d cho ảnh ảo cùng chiều và cao bằng hai lần vật. Điều nào sau đây là đúng nhất? A. d = 2f B. d= f/2 C. d = 4f D. d = f Câu 10: Vật kính của máy ảnh sử dụng: A. gương cầu. B. thấu kính hội tụ. C. gương phẳng. D. thấu kính phân kỳ. Câu 11: Máy phát điện xoay chiều biến đổi: A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành điện năng. C. nhiệt năng thành cơ năng. D. cơ năng thành nhiệt năng. Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phân tích ánh sáng? A. Ánh sáng từ đèn LED phát ra. B. Màu trên màng mỏng của bong bóng xà phòng. C. Ánh sáng qua tấm lọc màu. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 13: Một người A quan sát một cột điện cao 8m cách chỗ đang đứng 20m. Cho rằng màng lưới của mắt cách thể thủy tinh 2 cm. Chiều cao của cột điện trong mắt là: A. 6 cm B. 8 cm C. 0,6 cm D. 0,8cm Câu 14: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. D. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. Câu 15: Ảnh của một vật trên màn hứng ảnh trong máy ảnh bình thường là: A. ảnh thât, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh thât, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

2 đáp án
20 lượt xem