1 Một dòng điện chạy qua một dây điện trở có cường độ I = 2 A thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t = 1 phút là 1200 J. Điện trở của dây bằng A: 5 Ω. B: 0,5 Ω. C: 4 Ω. D: 0,25 Ω. 2 Nguyên nhân tạo thành áp suất khí quyển là A: Mặt Trăng tác dụng lực vào Trái Đất. B: Mặt Trời tác dụng lực vào Trái Đất. C: Trái Đất tự quay. D: không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng. 3 Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là A: bầu trời. B: cây bên đường. C: đoàn tàu. D: đường ray. 4 Thứ tự dẫn nhiệt từ tốt đến kém là A: đồng, nước, không khí. B: đồng, không khí, nước. C: nước, đồng, không khí. D: nước, không khí, đồng. 5 Một người đi xe máy với vận tốc 12 m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được là A: 2400m. B: 14,4 km. C: 4km. D: 240m. 6 Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế của A: dòng điện xoay chiều. B: dòng điện không đổi. C: dòng điện một chiều không đổi. D: dòng điện xoay chiều và cả một chiều không đổi. 7 Gọi f là tiêu cự của thấu kính, khoảng cách từ quang tâm tới mỗi tiêu điểm của thấu kính hội tụ có giá trị bằng A: 0,5f. B: 4f. C: f. D: 2f. 8 Một kính lúp có số bội giác 5X, tiêu cự của kính lúp có giá trị là A: 5 cm. B: 25 cm. C: 20 cm. D: 10 cm. 9 Chiếu một chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính là chùm sáng A: hội tụ tại tiêu điểm chính của thấu kính. B: song song với trục chính. C: hội tụ tại tiêu cự của thấu kính. D: phân kì có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính. 10 Sự phân tích ánh sáng trắng có thể được quan sát trong thí nghiệm A: chiếu một chùm sáng trắng vào một gương cầu. B: chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thủy tinh mỏng. C: chiếu một chùm sáng trắng vuông góc vào giữa gương phẳng. D: chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính. 11 Trong trường hợp nào dưới đây thì trong cuộn dây dẫn kín không xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều? A: Cho nam châm quay trước một cuộn dây dẫn kín, các đường sức từ bị cuộn dây cắt ngang. B: Liên tục cho một cực của nam châm lại gần hoặc ra xa một đầu cuộn dây dẫn kín. C: Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm và cắt các đường sức của từ trường. D: Đặt trục Bắc Nam của thanh nam châm trùng với trục của một ống dây rồi cho nam châm quay quanh trục đó. 12 Hai dây dẫn được làm từ cùng một chất liệu và có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S, dây thứ hai có tiết diện 1,5S. Tỉ số điện trở của dây dẫn thứ nhất và của dây dẫn thứ hai là R1 :R2 bằng A: 3:2 B: 4:9 C: 9:4 D: 2:3 13 Mắt của bạn Phương có khoảng cực cận là 10 cm, khoảng cực viễn là 50 cm. Nếu không đeo kính, bạn Phương thấy rõ vật cách mắt A: lớn hơn 10 cm hoặc nhỏ hơn 50 cm. B: lớn hơn 50 cm. C: nhỏ hơn 10 cm và lớn hơn 50 cm. D: nhỏ hơn 10 cm. 14 Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi A: tiêu cự của thể thủy tinh để thu được ảnh rõ nét. B: đường kính của con ngươi. C: khoảng cách từ màng lưới đến thể thủy tinh. D: khoảng cách từ màng lưới đến thể giác mạc. 15 Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì, nhận định nào dưới đây không đúng? A: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì nhỏ hơn vật, tạo bởi thấu kính hội tụ lớn hơn vật. B: Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ luôn cùng chiều với vật. C: Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ luôn nằm trong khoảng tiêu cự. D: Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo xa thấu kính hơn vật, thấu kính phân kì cho ảnh ảo gần thấu kính hơn vật.
1 câu trả lời
1 Một dòng điện chạy qua một dây điện trở có cường độ I = 2 A thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t = 1 phút là 1200 J. Điện trở của dây bằng
A: 5 Ω. B: 0,5 Ω. C: 4 Ω. D: 0,25 Ω.
2 Nguyên nhân tạo thành áp suất khí quyển là
A: Mặt Trăng tác dụng lực vào Trái Đất.
B: Mặt Trời tác dụng lực vào Trái Đất.
C: Trái Đất tự quay.
D: không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng.
3 Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là
A: bầu trời. B: cây bên đường. C: đoàn tàu. D: đường ray.
4 Thứ tự dẫn nhiệt từ tốt đến kém là
A: đồng, nước, không khí.
B: đồng, không khí, nước.
C: nước, đồng, không khí.
D: nước, không khí, đồng.
5 Một người đi xe máy với vận tốc 12 m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được là
A: 2400m. B: 14,4 km. C: 4km. D: 240m.
6 Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế của
A: dòng điện xoay chiều.
B: dòng điện không đổi.
C: dòng điện một chiều không đổi.
D: dòng điện xoay chiều và cả một chiều không đổi.
7 Gọi f là tiêu cự của thấu kính, khoảng cách từ quang tâm tới mỗi tiêu điểm của thấu kính hội tụ có giá trị bằng
A: 0,5f. B: 4f. C: f. D: 2f.
8 Một kính lúp có số bội giác 5X, tiêu cự của kính lúp có giá trị là
A: 5 cm. B: 25 cm. C: 20 cm. D: 10 cm.
9 Chiếu một chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính là chùm sáng
A: hội tụ tại tiêu điểm chính của thấu kính.
B: song song với trục chính.
C: hội tụ tại tiêu cự của thấu kính.
D: phân kì có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính.
10 Sự phân tích ánh sáng trắng có thể được quan sát trong thí nghiệm
A: chiếu một chùm sáng trắng vào một gương cầu.
B: chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thủy tinh mỏng.
C: chiếu một chùm sáng trắng vuông góc vào giữa gương phẳng.
D: chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.
11 Trong trường hợp nào dưới đây thì trong cuộn dây dẫn kín không xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều?
A: Cho nam châm quay trước một cuộn dây dẫn kín, các đường sức từ bị cuộn dây cắt ngang.
B: Liên tục cho một cực của nam châm lại gần hoặc ra xa một đầu cuộn dây dẫn kín.
C: Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm và cắt các đường sức của từ trường.
D: Đặt trục Bắc Nam của thanh nam châm trùng với trục của một ống dây rồi cho nam châm quay quanh trục đó.
12 Hai dây dẫn được làm từ cùng một chất liệu và có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S, dây thứ hai có tiết diện 1,5S. Tỉ số điện trở của dây dẫn thứ nhất và của dây dẫn thứ hai là R1 :R2 bằng A: 3:2 B: 4:9 C: 9:4 D: 2:3
13 Mắt của bạn Phương có khoảng cực cận là 10 cm, khoảng cực viễn là 50 cm. Nếu không đeo kính, bạn Phương thấy rõ vật cách mắt
A: lớn hơn 10 cm và nhỏ hơn 50 cm.
B: lớn hơn 50 cm.
C: nhỏ hơn 10 cm hoặc lớn hơn 50 cm.
D: nhỏ hơn 10 cm.
14 Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi
A: tiêu cự của thể thủy tinh để thu được ảnh rõ nét.
B: đường kính của con ngươi.
C: khoảng cách từ màng lưới đến thể thủy tinh.
D: khoảng cách từ màng lưới đến thể giác mạc.
15 Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì, nhận định nào dưới đây không đúng?
A: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì nhỏ hơn vật, tạo bởi thấu kính hội tụ lớn hơn vật.
B: Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ luôn cùng chiều với vật.
C: Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ luôn nằm trong khoảng tiêu cự.
D: Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo xa thấu kính hơn vật, thấu kính phân kì cho ảnh ảo gần thấu kính hơn vật.