• Lớp 9
  • Vật Lý
  • Mới nhất

Câu 1:Máy biến thế có tác dụng gì. A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế D. làm thay đổi vị trí của máy. Câu 2: Một máy hạ thế được dùng để nạp ắc quy. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A.24 vòng B. 48 vòng C.32 vòng D.64 vòng Câu 3: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 1000 vòng và 2000 vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: a. 440V b. 220V c. 110V d. 1220V Câu 4:Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? A.12 vòng B.24 vòng C.36 vòng D.48 vòng Câu 5: Khi truyền tải điện năng, để giảm hao phí truyền tải thì ở nơi truyền đi cần lắp. A. Biến thế giảm điện áp B. Biến thế tăng điện áp .C. Biến thế ổn áp .D. Cả ba đều đúng Câu 6: Khi nói về máy biến thế, phát biểu nào sau đây SAI. A. Máy biến thế hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ B. Máy biến thế hoạt động với dòng điện xoay chiều C. Máy biến thế có hiệu suất rất thấp D. Máy biến thế hoạt động có thể tăng hoặc giảm điện thế của dòng điện Câu 7: Với hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế thì. A. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp B. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp. C. Cả hai cuộn đều là cuộn sơ cấp. D. Cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp. Câu 8: Để giảm hao phí truyền tải điện năng, người ta lắp thêm một máy biến thế ở nơi phát. Để nâng hiệu điện thế từ U = 25kV lên đến hiệu điện thế U = 500kV, thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 20 B. 200 C. 0,5 D. 0,05 Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch thứ cấp là 100V. Ở cuộn sơ cấp, khi ta giảm bớt đo n vòng dây thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch thứ cấp là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch thứ cấp là 0,5U. Giá trị của U là: A. 100V B. 150V C. 200V D. 250V

2 đáp án
120 lượt xem

Câu 13: Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến áp thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều. Vậy từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trƣờng: A. Từ trường không thay đổi. B. Từ trường biến thiên tăng giảm. C. Từ trường mạnh. D. Từ trường đều. Câu 14: Tỉ số giữa hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy biến áp bằng tỉ số giữa số vòng dây của các cuộn dây đó. Nên ta có công thức: A. U2/U1 = N1/N2 B. U1/U2 = N2/N1 C. U1/U2 = N1/N2 D. U1.U2 = N1.N2 Câu 15: Máy biến áp tăng thế khi: A. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn sơ cấp lớn hơn hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp (U1>U2). B. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn sơ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp (U1<U2). C. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp lớn hơn hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp (U1>U2). D. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp (U1<U2). Câu 16: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể: A) Giảm điện thế được 4 lần. B) Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần C) Giảm điện thế được 8 lần. D) Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần Câu 17: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể …….. điện áp: A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 8 lần. D. Tăng 16 lần Câu 18: Ngƣời ta tải cùng một công suất điện trên cùng một đƣờng dây dẫn. Công suất hao phí khi sử dung hiệu điện thế U1=25000V với khi sử dụng hiệu điện thế U2=100000V P2 so với P1 nhƣ thế nào? A. Giảm 4 lần; B. Giảm 16 lần; C. Tăng 16 lần; D. Tăng 4 lần Câu 19: Ngƣời ta tải cùng một công suất điện trên cùng một đƣờng dây dẫn. Công suất hao phí khi sử dung hiệu điện thế U1=25 000V so với khi sử dụng hiệu điện thế U2=100 000V thì P1 so với P2 nhƣ thế nào: A/ Giảm 4 lần; B/ Giảm 16 lần; C/ Tăng 16 lần; D/ Tăng 4 lần Câu 20: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 240 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện áp là 12V. Hỏi hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Biết số vòng của cuộn này là 320 vòng. A/ 16V; B/ 9V; C/ 1,6V; D/ 0,9V Câu 21: Ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một điện áp 6V, với số vòng là 240. Điện thế ở cuộn thứ cấp đo đƣợc là 9V. Hỏi số vòng cuộn này là: A/ 160 vòng; B/ 16 vòng; C/ 360 vòng; D/ 36 vòng Câu 22: Ngƣời ta cần điện thế đầu ra của máy biến thế là 12V, cuộn này có 240 vòng. Cần phải đặt vào cuộn sơ cấp điện thế là giá trị nào trong các giá trị sau? Biết rằng cuộn này có 400 vòng. A/ 20V; B/ 2,0V C/ 72V D/ 7,2V Câu 23: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 250 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện áp là 12V. Biết số vòng của cuộn thứ cấp là 300 vòng. Hiệu điện thế ở cuộn này là kết quả nào: A/ 144V ; B/ 0,144V ; C/ 1,44V ; D/ 14,4V Câu 24: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 400 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện thế là 12V. Biết số vòng của cuộn thứ cấp là 320 vòng. Hiệu điện thế ở cuộn này là kết quả nào: A. 960V ; B. 96V ; C. 9,6V ; D. 0,96V

1 đáp án
39 lượt xem

Câu 13: Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến áp thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều. Vậy từ trƣờng sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trƣờng: A. Từ trường không thay đổi. B. Từ trường biến thiên tăng giảm. C. Từ trường mạnh. D. Từ trường đều. Câu 14: Tỉ số giữa hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy biến áp bằng tỉ số giữa số vòng dây của các cuộn dây đó. Nên ta có công thức: A. U2/U1 = N1/N2 B. U1/U2 = N2/N1 C. U1/U2 = N1/N2 D. U1.U2 = N1.N2 Câu 15: Máy biến áp tăng thế khi: A. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn sơ cấp lớn hơn hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp (U1>U2). B. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn sơ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp (U1<U2). C. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp lớn hơn hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp (U1>U2). D. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp (U1<U2). Câu 16: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể: A) Giảm điện thế được 4 lần. B) Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần C) Giảm điện thế được 8 lần. D) Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần Câu 17: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể …….. điện áp: A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 8 lần. D. Tăng 16 lần Câu 18: Ngƣời ta tải cùng một công suất điện trên cùng một đƣờng dây dẫn. Công suất hao phí khi sử dung hiệu điện thế U1=25000V với khi sử dụng hiệu điện thế U2=100000V P2 so với P1 nhƣ thế nào? A. Giảm 4 lần; B. Giảm 16 lần; C. Tăng 16 lần; D. Tăng 4 lần Câu 19: Ngƣời ta tải cùng một công suất điện trên cùng một đƣờng dây dẫn. Công suất hao phí khi sử dung hiệu điện thế U1=25 000V so với khi sử dụng hiệu điện thế U2=100 000V thì P1 so với P2 nhƣ thế nào: A/ Giảm 4 lần; B/ Giảm 16 lần; C/ Tăng 16 lần; D/ Tăng 4 lần Câu 20: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 240 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện áp là 12V. Hỏi hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Biết số vòng của cuộn này là 320 vòng. A/ 16V; B/ 9V; C/ 1,6V; D/ 0,9V Câu 21: Ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một điện áp 6V, với số vòng là 240. Điện thế ở cuộn thứ cấp đo đƣợc là 9V. Hỏi số vòng cuộn này là: A/ 160 vòng; B/ 16 vòng; C/ 360 vòng; D/ 36 vòng Câu 22: Ngƣời ta cần điện thế đầu ra của máy biến thế là 12V, cuộn này có 240 vòng. Cần phải đặt vào cuộn sơ cấp điện thế là giá trị nào trong các giá trị sau? Biết rằng cuộn này có 400 vòng. A/ 20V; B/ 2,0V C/ 72V D/ 7,2V Câu 23: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 250 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện áp là 12V. Biết số vòng của cuộn thứ cấp là 300 vòng. Hiệu điện thế ở cuộn này là kết quả nào: A/ 144V ; B/ 0,144V ; C/ 1,44V ; D/ 14,4V Câu 24: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 400 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện thế là 12V. Biết số vòng của cuộn thứ cấp là 320 vòng. Hiệu điện thế ở cuộn này là kết quả nào: A. 960V ; B. 96V ; C. 9,6V ; D. 0,96V

2 đáp án
90 lượt xem

Câu 16: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể: A) Giảm điện thế được 4 lần. B) Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần C) Giảm điện thế được 8 lần. D) Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần Câu 17: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể …….. điện áp: A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 8 lần. D. Tăng 16 lần Câu 18: Ngƣời ta tải cùng một công suất điện trên cùng một đƣờng dây dẫn. Công suất hao phí khi sử dung hiệu điện thế U1=25000V với khi sử dụng hiệu điện thế U2=100000V P2 so với P1 nhƣ thế nào? A. Giảm 4 lần; B. Giảm 16 lần; C. Tăng 16 lần; D. Tăng 4 lần Câu 19: Ngƣời ta tải cùng một công suất điện trên cùng một đƣờng dây dẫn. Công suất hao phí khi sử dung hiệu điện thế U1=25 000V so với khi sử dụng hiệu điện thế U2=100 000V thì P1 so với P2 nhƣ thế nào: A/ Giảm 4 lần; B/ Giảm 16 lần; C/ Tăng 16 lần; D/ Tăng 4 lần Câu 20: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 240 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện áp là 12V. Hỏi hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Biết số vòng của cuộn này là 320 vòng. A/ 16V; B/ 9V; C/ 1,6V; D/ 0,9V

1 đáp án
18 lượt xem

Câu 1: Khi cho cuộn dây kín quay trong từ trường của nam châm hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện dòng điện biến đổi. B. Xuất hiện dòng điện một chiều. C. Không có hiện tượng gì. D. Xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều. Câu 2. Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện dòng điện biến đổi. B. Xuất hiện dòng điện một chiều. C. Không có hiện tượng gì. D. Xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều. Câu 3. Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính sau đây.? A. Bộ phận stato( đứng yên), rôto(phần quay) B. Bộ phận stato( phần quay), rôto(phần đứng yên) C. Nam châm và bộ góp điện. D. Cuộn dây dẫn và bộ góp điện. Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên yếu tố nào? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng dịch chuyển của dòng điện. C. Hiện tượng truyền tải điện năng. D. Hiện tượng quay của rôto. Câu 5: . Máy phát điện trong kĩ thuật có: A. các cuộn dây là stato còn rôto là các nam châm điện mạnh. B. các cuộn dây là stato còn rôto là các nam châm vĩnh cửu C. các cuộn dây là rôto còn stato là các nam châm vĩnh cửu. D. các cuộn dây là rôto còn stato là các nam châm điện mạnh.

2 đáp án
84 lượt xem
2 đáp án
74 lượt xem