• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Câu 41: Tính trạng là A. những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình B. kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật. C. các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật. D. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể. Câu 42 : Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định A. kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. B. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. C. kiểu gen của tất cả các tính trạng. D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. Câu 43 : Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kỳ nào của phân chia tế bào? A. Kỳ đầu. B. Kỳ giữa. C. Kỳ sau. D. Kỳ cuối. Câu 44 : Một tế bào có 2n = 8. Số NST của tế bào ở kỳ sau của nguyên phân là A. 14. B. 28. C. 7. D. 16. Câu 45 : 6 tế bào cải bắp đều trải qua nguyên phân liên tiếp 2 lần, số tế bào con được tạo ra là A. 24. B. 56. C. 28. D. 18. Câu 46 : Có 3 tinh bào bậc 1 cùng tham gia giảm phân thì sẽ tạo ra số tinh trùng là: A. 3. B. 6 C. 12 D. 24. Câu 47: Một gen dài 5100Å, số lượng nucleotit của gen đó là A. 2400 B. 4800 C. 3000 D. 4080. Câu 48: Một gen có 75 chu kỳ xoắn số nucleotit của gen đó bằng A. 4000. B. 4800. C. 3600. D. 1500. Câu 49: Cấu trúc không gian của ARN khác với ADN là A. Chỉ có 1 mạch. B. Đơn phân là A, T, G, X. C. Đều tự nhân đôi. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 50: Một chuỗi polypeptit có 299 axit amin. Hãy xác định số nucleotit trên mARN để tổng hợp chuỗi protein đó. A. 1200. B. 900. C. 600. D. 606. Câu 51: Một gen có 200 nucleotit, khối lượng phân tử của gen đó là A. 3 x 104. B. 4 x 105. C. 5 x 105. D. 6 x 104. Câu 52: Tính trạng trội là A. tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ ½. B. tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp. C. tính trạng luôn biểu hiện ở F1. D. tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn. Câu 53: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. B. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính. C. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.

1 đáp án
19 lượt xem

Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào gây hậu quả lớn nhất? A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. check_circle A B C D Câu 2 ( điểm) Trường hợp nào sau đây thuộc đột biến đa bội thể? A. 4n B. 2n-1. C. 2n+2. D. 2n+1. check_circle A B C D Câu 3 ( điểm) Thường biến có đặc điểm A. có khả năng di truyền. B. xuất hiện đồng loạt theo 1 hướng xác định tương ứng với điều kiện môi trường. C. thường có hại cho bản thân sinh vật D. xuất hiện riêng lẻ, vô hướng. A check_circle B C D Câu 4 ( điểm) Nguyên nhân chủ yếu gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là A. Do rối loạn quá trình sinh lí trong tế bào. B. Do tác nhân vật lí của ngoại cảnh C. Do rối loạn quá trình sinh hóa trong tế bào. D. Do tác nhân vật lí và hóa học của ngoại cảnh. A B C check_circle D Câu 5 ( điểm) Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng: A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. D. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. A B check_circle C D Câu 6 ( điểm) Đột biến cấu trúc nào sau đây không làm thay đổi kích thước nhiễm sắc thể nhưng làm thay đổi trình tự các gen trên đó, ít ảnh hưởng đến sức sống? A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. A B C check_circle D Câu 7 ( điểm) Một gen sau đột biến có số nucleotit từng loại không thay đổi thì đó là dạng đột biến A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Không có trường hợp đột biến gen nào như vậy C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit. A check_circle B C D Câu 8 ( điểm) Đột biến gen là: A. Sự biến đổi cấu trúc gen liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtít B. Sự biến đổi của một tính trạng trên cơ thể C. Sự biến đổi ở một nuclêôtít trong gen. D. Sự biến đổi trong kiểu gen. check_circle A B C D Câu 9 ( điểm) “Đột biến gen thường ...................nhưng cũng có khi ..............cho bản thân sinh vật hoặc đối với bản thân con người.” Từ còn thiếu theo thứ tự đúng là: A. không có lợi cũng không có hại; có lợi B. có lợi; có hại C. có hại; có lợi D. không có lợi cũng không có hại; có hại A check_circle B C D Câu 10 ( điểm) Thường biến là A. những biến đổi về kiểu hình dẫn tới những biến đổi trong cấu trúc của gen B. những biến đổi kiểu gen dẫn tới biến đổi về kiểu hình. C. những biến đổi về kiểu gen. D. những biến đổi về kiểu hình. A B C check_circle D

2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem
1 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
1 đáp án
20 lượt xem