• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Câu 51: ADN có những chức năng nào? A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. B. Lưu giữ thông tin di truyền C. Truyền đạt thông tin di truyền. D. ADN có chức năng tái sinh để tạo ra các ADN con có bộ NST ổn định. Câu 52: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng thân thấp. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời lai F1 toàn cây thân cao? Biết rằng quá trình phát sinh giao tử xảy ra hoàn toàn bình thường. A. P: aa x aa. B. P: AA x Aa. C. P: Aa x Aa. D. P: Aa x aa. Câu 53: Ở một loài động vật, gen B quy định tính trạng lông xám trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng lông trắng. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường, cho P: Bb x Bb. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ phân ly kiểu gen thu được ở F1 là: A. 1BB: 1bb. B. 25% BB: 50% Bb: 25% bb. C. 100% Bb. D. 2BB: 1Bb: 1bb. Câu 54: Ở người, trong bộ NST của tinh trùng bình thường (n) có bao nhiêu NST giới tính? A. 1. B. 23. C. 22. D. 2. Câu 55: Hiện tượng nào sau đây chỉ xảy ra trong quá trình giảm phân mà không có trong quá trình nguyên phân? A. Các NST đơn phân ly đồng đều về hai cực của tế bào. B. NST dần đóng xoắn, thu gọn kích thước và di chuyển về giữa tế bào. C. NST đóng xoắn cực đại và xếp thành một hàng ở giữa mặt phẳng xích đạo. D. NST đóng xoắn cực đại và xếp thành hai hàng ở giữa mặt phẳng xích đạo Câu 56: ADN có A = 250 nu ; X = 350 nu, tổng số nu là A. 1250. B. 1200. C. 600. D. 1000. Câu 57: Gen là gì ? A. Một chuỗi axitamin B. Một đoạn của NST C. Một đoạn của ADN mang thông tin quy định cấu trúc di truyền. D. Một chuỗi cặp nucleotit có trình tự xác định. Câu 58: Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau: A. 8 B. 4 C. 2 D. 16 Câu 59: Yếu tố nào quyết định nhất tính đa dạng của ADN? A. Cấu trúc xoắn kép của ADN. B. Trật tự sắp xếp các nu. C. Số lượng các nu. D. Cấu trúc không gian của ADN. Câu 60: Trong hình vẽ một tế bào đang nguyên phân có 48 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về 2 cực. Kết luận nào sau đây là không chính xác. A. Trong tế bào có 48 sợi crômatit. B. Tế bào đang ở kỳ sau của quá trình. C. Bộ NST lưỡng bội của loài là 2n = 24. D. Trong tế bào có 48 tâm động.

2 đáp án
32 lượt xem

Câu 41: Chức năng không có ở protein là: A. Cấu trúc tế bào. B. Xúc tác quá trình trao đổi chất. C. Điều hòa quá trình trao đổi chất. D. Truyền đạt thông tin di truyền Câu 42: Ở một loài sinh vật có bộ NST 2n = 32. Một tế bào sinh dục mầm của loài này đang thực hiện nguyên phân, số NST đơn có trong tế bào ở kỳ đầu là: A. 64. B. 32. C. 0. D. 16. Câu 43: Một gen có chiều dài 5100 A0 và 3900 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit loại G và A trong gen lần lượt là: A. 600; 900. B. 900; 600 C. 1800; 1200 D. 1200; 1800. Câu 44: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là: A. A liên kết với T; G liên kết với X. B. A liên kết với U; G liên kết với X. C. A liên kết với G; X liên kết với T. D. A liên kết với X; G liên kết với T. Câu 45: Tỉ số nào sau đây của ADN là đặc trưng cho từng loài sinh vật? A. B. C. D. Câu 46: Cho một mạch ADN có trình tự nucleoit như sau : - A- X- G- T- A –T-X- .Trình tự mạch ARN được tổng hợp từ mạch trên sẽ là : A. – U – X – X - A – T - A – G - B. – T – X – X – A – T - A – G - C. – U – G – X - A- T - A – G- D. – U – G – X – A – U - A – G- Câu 47: Một loài sinh vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n , kí hiệu nào sau đây là của thể đa bội: A. 3n B. . 2n -1 C. 2n + 1 D. 2n + 2 Câu 48: Theo lý thuyết, tỷ lệ các loại giao tử bình thường được tạo ra từ một cơ thể có kiểu gen Aabb là: A. 1A: 1a: 1b: 1b. B. 1Aa: 1ab: 1Ab: 1bb. C. 1Aa: 1bb. D. 1Ab: 1ab. Câu 49: Nhiễm sắc thể đạt được trạng thái đóng xoắn cực đại vào giai đoạn nào của nguyên phân? A. Kỳ sau. B. Kỳ trung gian. C. Kỳ giữa. D. Kỳ đầu. Câu 50: Có 3 tế bào sinh dưỡng của cùng một loài. Tế bào thứ nhất nguyên phân 2 lần, hai tế bào còn lại mỗi tế bào nguyên phân 3 lần. Kết thúc quá trình này sẽ sinh ra tất cả bao nhiêu tế bào con ? A. 8. B. 20. C. 12. D. 10.

2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
47 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem