Ở một loài động vật, xét gen trên NST thường, gen A quy định lông màu đen trội hoàn toàn so với gen a quy định lông màu trắng; gen B quy định lông dài trội hoàn toàn so với gen b quy định lông ngắn. Cho 2 cá thể F1 đều dị hợp tử 2 cặp gen lai với nhau được F2 có 4 kiểu gen. Biết rằng không có đột biến xảy ra. a. Hãy viết sơ đồ lai từ P thuần chủng đến F1 và F2. b. Cho 2 cá thể (P) chưa biết kiểu gen về 2 tính trạng trên lai nhau thu được F1 có 50% lông trắng, ngắn. Hãy viết sơ đồ lai từ P đến F1 của phép lai này.
1 câu trả lời
a.
- Cho hai cá thể `F_1` đều dị hợp tử hai cặp gen lai với nhau thu được `F_2` có `4` loại kiểu gen
`⇒` Các tính trạng di truyền theo quy luật di truyền liên kết
- `F_1` dị hợp về hai cặp gen có kiểu gen `{Ab}/{aB}` hoặc `{AB}/{ab}`
- Nhưng khi cho `{Ab}/{aB} × {Ab}/{aB}` hay `{AB}/{ab} × {AB}/{ab}` đều chỉ cho đời con `F_2` `3` loại kiểu gen
`→` `F_1` có kiểu gen `{Ab}/{aB} × {AB}/{ab}`
* Sơ đồ lai `1:`
P: `{Ab}/{Ab}` × `{aB}/{aB}`
`G_P:` Ab aB
F1: `{Ab}/{aB}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `100\%``{Ab}/{aB}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `100\%` Lông đen dài
* Sơ đồ lai `2:`
P: `{AB}/{AB}` × `{ab}/{ab}`
`G_P:` AB ab
F1: `{AB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `100\%``{AB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `100\%` Lông đen dài
* Cho `F_1` lai với nhau:
F1 × F1: `{Ab}/{aB}` × `{AB}/{ab}`
`G_{F_1}:` Ab; aB AB; ab
F2: `{AB}/{Ab}; {Ab}/{ab}; {AB}/{aB}; {aB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `1{AB}/{Ab} : 1{Ab}/{ab} : 1{AB}/{aB} : 1{aB}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: 2 Lông đen dài : 1 Lông đen ngắn : 1 Lông trắng dài
b.
- Đời `F_1` có `50\%` Lông trắng, ngắn `= 1/2{ab}/{ab} = 1`ab `× 1/2`ab
· Để tạo ra `100%` giao tử ab thì cơ thể đó phải có kiểu gen `{ab}/{ab}`
· Để tạo ra `1/2` giao tử ab thì cơ thể đó phải có kiểu gen `{AB}/{ab}; {Ab}/{ab}; {aB}/{ab}`
* Sơ đồ lai `1:`
P: `{AB}/{ab}` × `{ab}/{ab}`
`G_P:`AB; ab ab
F1: `{AB}/{ab}; {ab}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `1{AB}/{ab} : 1{ab}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `50\%` Lông đen dài `: 50\%` Lông trắng ngắn
* Sơ đồ lai `2:`
P: `{Ab}/{ab}` × `{ab}/{ab}`
`G_P:`Ab; ab ab
F1: `{Ab}/{ab}; {ab}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `1{Ab}/{ab} : 1{ab}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `50\%` Lông đen ngắn `: 50\%` Lông trắng ngắn
* Sơ đồ lai `3:`
P: `{aB}/{ab}` × `{ab}/{ab}`
`G_P:`aB; ab ab
F1: `{aB}/{ab}; {ab}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `1{aB}/{ab} : 1{ab}/{ab}`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `50\%` Lông trắng dài `: 50\%` Lông trắng ngắn