• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
18 lượt xem

Giúp mình ạ 1) Trong 8 tháng từ một củ khoai tây đã thu được 2000 triệu mầm giống đủ trồng cho 40 ha. Đây là kết quả ứng dụng của lĩnh vực công nghệ nào? A.Công nghệ sinh học y - dược B.Công nghệ chuyển gen. C.Công nghệ sinh học xử lí môi trường. D.Công nghệ tế bào 2)Hôn phối gần (kết hôn gần giữa những người có quan hệ huyết thống) làm suy thoái nòi giống vì: A.Tạo ra khả năng sinh nhiều con dẫn đến thiếu điều kiện chăm sóc chúng B.Làm thay đổi kiểu gen vốn có của loài C. Dễ làm xuất hiện các bệnh di truyền D.Tạo nên tính đa dạng về kiểu hình 3) Ý nghĩa cơ bản nhất của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là gì? A.Nghiên cứu các bệnh di truyền ở người. B.Xây dựng bản đồ gen người. C.Biết được tính trạng nào chủ yếu do kiểu gen quy định, tính trạng nào chủ yếu do môi trường quyết định. D.Nghiên cứu đặc điểm sinh lí ở người. 4) Ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh được gọi là gì? A.Công nghệ sinh học. B.Công nghệ gen. C.Kỹ thuật PCR. D.Công nghệ tế bào. 5) Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A.Các nuclêôtit B. Axit amin C. Axitnuclêic D. Ribônuclêôtit 6) Các thao tác tác động lên AND để chuyển một đoạn AND mang một hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền được gọi là gì? A. Kỹ thuật mô B. Kỹ thuật gen. C. Công nghệ tế bào. D. Kỹ thuật PCR. 7)Đột biến cấu trúc NST gồm các dạng nào? A.Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn B.Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đạo, lặp đoạn C.Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn D.Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn 8) Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng: A.2n – 1 B.2n + 2 C. 2n + 1 D.2n –2 9)Đặc điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến là: A.xảy ra đồng loạt và xác định B.kiểu hình của cơ thể thay đổi C.biểu hiên trên cơ thể khi phát sinh D.do tác động của môi trường sống 10) Một ngành có chức năng chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên có liên quan đến các bệnh, tật di truyền ở người được gọi là: A.Di truyền y học tư vấn B.Di truyền và sinh lí học C.Di truyền D.Giải phẫu học Chỉ cần đáp án thôi ạ

1 đáp án
16 lượt xem

giải thích hoặc đừng làm Câu 10: Hệ mạch gồm mấy loại A. 2 loại là động mạch, mao mạch B. 2 loại là động mạch và tĩnh mạch C. 3 loại là động mạch, tĩnh mạch, mao mạch D. 3 loại là động mạch phổi, động mạch chủ, động mạch vành Câu 11: Cấu tạo hệ tuần hoàn gồm A. Tim và hệ mạch B. Tim và động mạch C. Tim và tĩnh mạch D. Tim và mao mạch Câu 12: Nhóm máu chuyên cho là A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 13: Để cơ và xương phát triển tốt cần A. Rèn luyện thể dục thể thao lúc tâm trạng thoải mái. B. Lao động vừa sức. C. Có chế độ dinh dưỡng theo sở thích. D. Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí, rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên, lao động vừa sứ c.Câu 14: Đơn vị cấu tạo của phổi là A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. thanh quản Câu 15: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp? A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản Câu 16: Vì sao nhai cơm lâu trong miệng có vị ngọt? A. Enzim amilaza trong nước bọt biến một phần tinh bột thành đường Lactôzơ. B. Enzim amilaza trong nước bọt biến một phần tinh bột thành đường Mantôzơ. C. Enzim pepsin trong dạ dày một phần tinh bột thành đường Mantôzơ. D. Enzim pepsin trong dạ dày phân cắt protien chuỗi dài thanh protein chuỗi ngắn. Câu 17: Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu? A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu Câu 18: Mô thần kinh có chức năng A. Bảo vệ và nâng đỡ B. Bảo vệ và co giãn C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết Câu 19: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí phế nang vào máu? A. Khí nitơ B. Khí ôxi C. Khí cacbônic D. Khí hiđrô Câu 20: Các cơ quan của hệ tiêu hoá là A. Thực quản, dạ dày, thanh quản, ruột non. B. Thực quản, dạ dày, ruột non, tuyến vị C. Khí quản, gan, ruột non, ruột già D. Thanh quản, khí quản, ruột già, tụy Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì? A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacboonic

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 10: Hệ mạch gồm mấy loại A. 2 loại là động mạch, mao mạch B. 2 loại là động mạch và tĩnh mạch C. 3 loại là động mạch, tĩnh mạch, mao mạch D. 3 loại là động mạch phổi, động mạch chủ, động mạch vành Câu 11: Cấu tạo hệ tuần hoàn gồm A. Tim và hệ mạch B. Tim và động mạch C. Tim và tĩnh mạch D. Tim và mao mạch Câu 12: Nhóm máu chuyên cho là A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 13: Để cơ và xương phát triển tốt cần A. Rèn luyện thể dục thể thao lúc tâm trạng thoải mái. B. Lao động vừa sức. C. Có chế độ dinh dưỡng theo sở thích. D. Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí, rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên, lao động vừa sứ c.Câu 14: Đơn vị cấu tạo của phổi là A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. thanh quản Câu 15: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp? A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản Câu 16: Vì sao nhai cơm lâu trong miệng có vị ngọt? A. Enzim amilaza trong nước bọt biến một phần tinh bột thành đường Lactôzơ. B. Enzim amilaza trong nước bọt biến một phần tinh bột thành đường Mantôzơ. C. Enzim pepsin trong dạ dày một phần tinh bột thành đường Mantôzơ. D. Enzim pepsin trong dạ dày phân cắt protien chuỗi dài thanh protein chuỗi ngắn. Câu 17: Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu? A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu Câu 18: Mô thần kinh có chức năng A. Bảo vệ và nâng đỡ B. Bảo vệ và co giãn C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết Câu 19: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí phế nang vào máu? A. Khí nitơ B. Khí ôxi C. Khí cacbônic D. Khí hiđrô Câu 20: Các cơ quan của hệ tiêu hoá là A. Thực quản, dạ dày, thanh quản, ruột non. B. Thực quản, dạ dày, ruột non, tuyến vị C. Khí quản, gan, ruột non, ruột già D. Thanh quản, khí quản, ruột già, tụy Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì? A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacboonic

2 đáp án
13 lượt xem

Trong quá trình tổng hợp ARN, các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen liên kết với các nuclêôtit trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung là: A. A với X; X với A; G với T; T với G. B. A với U; T với A; G với X; X với G. C. A với T; T với A; G với X; X với G. D. A với G; G với A; T với X; X với T. Kiểu gen là gì? A. Kiểu gen là tập hợp các gen trội trong tế bào cơ thể. B. Kiểu gen là tập hợp các gen trội có lợi trong tế bào cơ thể. C. Kiểu gen là tập hợp các gen lặn của cơ thể. D. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể. 6 Ở cà chua, gen D quy định quả tròn, gen d quy định quả bầu dục.Người ta cho cây cà chua quả tròn lai với cây cà chua quả bầu dục, kết quả thu được toàn cây quả tròn. Kiểu gen của cây quả tròn đem lai là A. Dd. B. DD. C. dd. D. DD và Dd. 7 Một phân tử ARN có cấu trúc: - A – A – U – X – G – G – X – A - . Cấu trúc mạch khuôn của gen tổng hợp nên phân tử ARN đó là A. mạch khuôn: - T – T – T – G – X – X – G – T – B. mạch khuôn: - T – T – A – G – X – X – X– T – C. mạch khuôn: - T – T – A – G – X – X – G – T – D. mạch khuôn: - A – A – T – X – G – G – X – A – 8 mARN có chức năng gì sau đây? A. Vận chuyển axit amin tương ứng tới ribôxôm (nơi tổng hợp prôtêin). B. Liên kết các nuclêôtit với nhau. C. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm. D. Truyền đạt thông tin di truyền từ ADN (gen cấu trúc) tới ribôxôm. 9 Ở lúa, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp. Người ta có cây lúa thân cao chưa biết kiểu gen, muốn xác định kiểu gen là đồng hợp hay dị hợp thì phải lai cây lúa thân cao đó với cây nào? A. Cây có kiểu gen dị hợp. B. Cây thân cao. C. Cây thân thấp. D. Cây có kiểu gen đồng hợp trội. 10 Chọn cụm từ còn thiếu trong nội dung qui luật phân li của Menđen “Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và ………………….như ở cơ thể thuần chủng của P.” A. giữ nguyên bản chất B. giữ nguyên kiểu gen C. giữ nguyên kiểu hình D. giữ nguyên tính trạng 11 Một trong những ý nghĩa của qui luật phân li là A. phát hiện các tính trạng lặn, từ đó tập trung các gen lặn có lợi về cùng một kiểu gen nhằm tạo ra giống có ý nghĩa kinh tế cao. B. cơ sở khoa học dùng để giải thích hiện tượng xuất hiện các biến dị. C. cơ sở khoa học dùng để giải thích hiện tượng các gen qui định các tính trạng cùng nằm trên một NST. D. phát hiện các tính trạng trội để tập trung các gen trội về cùng một kiểu gen nhằm tạo ra giống có ý nghĩa kinh tế cao. 12 Phép lai nào sau đây cho kết quả đời con không đồng tính? A. P: BB x bb. B. P: BB x BB. C. P: bb x bb. D. P: Bb x bb.

1 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem