• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
14 lượt xem
1 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem

Câu 33: Chiều xoắn của phân tử ADN là: A. Chiều từ phải sang trái . B. Chiều từ trái sang phải ; C. Cùng chiều kim đồng hồ ; D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau. Câu 34: Kết thúc quá trình giảm phân, bộ NST có trong mỗi tế bào con là: A. Bộ NST đơn bội ở trạng thái kép B. Bộ NST lưỡng bội ở trạng thái đơn C. Bộ NST lưỡng bội ở trạng thái kép D. Bộ NST đơn bội ở trạng thái đơn . Câu 35: ở ruồi giấm 2n=8. một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau ? A. 32. B. 4 ; C. 8 ; D. 16 ; Câu 36: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì trung gian D. Kì sau Câu 37: Đồng sinh là hiện tượng: A. Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ B. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh C. Chỉ sinh một con D. Nhiều con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ Câu 38: Gà có 2n = 78. Số NST có trong mỗi trứng hoặc tinh trùng bình thường của gà là: A. 78 NST đơn B. 39 NST đơn C. 39 NST kép D. 78 NST kép Câu 40: Kiểu gen dưới đây tạo ra 1 loại giao tử là: A. AA, Aa và aa B. AA và aa C. AA và Aa D. Aa và aa Câu 41: Hiện tượng biến đổi số lượng xẩy ra ở một hoặc một số cặp NST là: A. Đột biến gen. B. Đột biến thể dị bội. C. Đột biến cấu trúc NST . D. Đột biến thể đa bội. Câu 42: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự xắp xếp – A – T – X – G – T- . Đoạn mạch đơn bổ sung với nó là A. – T – G – X – T – A - B. – T – A – G – X – A - C. – A – T – X – G – T - D. – A – T – G – X – A - Câu 43: ở người 2n=46. một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau ? A. 69 B. 23 C. 92 D. 46 Câu 44: Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh là: A. Tạo ra đột biến số lượng NST B. Duy trì bộ NST đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể. C. Tạo ra đột biến gen. D. Tạo dòng thuần. Câu 45: Trong giảm phân NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở. A. Kì giữa I B. Kì giữa II C. Kì sau I D. Kì sau II Câu 46: Cặp NST tương đồng là: A. Hai crômatit giống hệt nhau và dính nhau ở tâm động. B. Hai NST giống hệt nhau vế hình thái và kích thước. C. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau. D. Hai NST có cùng một nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ. Câu 47: Ở động vật nếu có số tinh bào bậc I và số noãn bào bậc I bằng nhau, thì kết luận nào sau đây đúng: A. Số tinh trùng nhiều gấp đôi số trứng B. Số trứng nhiều gấp 4 lần số tinh trùng C. Số tinh trùng và số trứng được tạo ra bằng nhau D. Số tinh trùng gấp 4 lần số trứng Câu 48: Kết thúc quá trình giảm phân từ một noãn bào bậc 1 tạo ra mấy trứng? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 49: Loaị ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền A. aARN B. tARN C. rARN D. mARN Câu 50: Phân tử prôtêin bậc 2 có cấu tạo là: A. Một chuỗi axít amin xoắn dạng lò xo ; B. Hai chuỗi axít amin xoắn dạng lò xo ; C. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn. D. Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn. Câu 51: Từ một tế bào qua quá trình nguyên phân tạo ra A. 2 tế bào con có bộ NST là 2n NST B. 2 tế bào con có bộ NST là n NST C. 4 tế bào con có bộ NST là n NST D. 4 tế bào con có bộ NST là 2n NST Câu 52: Đặc điểm của giống thuần chủng là: A. Dễ gieo trồng B. Có khả năng sinh sản mạnh C. Nhanh tạo kết quả trong thí nghiệm D. Có đặc điểm di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó

2 đáp án
22 lượt xem

Câu 11: Loại đột biến nào sau đây là đột biến số lượng NST? A. Chuyển đoạn B. Đảo đoạn C. Đa bội D. Lặp đoạn Câu 12: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích của hai cặp tính trạng? A. AABB x AABB B. AABB x AaBb C. AABB x aabb D. AaBb x aabb Câu 13: Ở đậu Hà Lan, BNST lưỡng bội 2n=14 trong một thí nghiệm người ta quan sát BNST của loài này có 21 NST , Em hãy cho biết đây là dạng đột biến thể A. tứ bội B. tam bội C. ba nhiễm D. bốn nhiễm Câu 14: Trên một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nu như sau -A-T-A-X-G-X-G-T-A- Trình tự các đơn phân trên mạch ARN tương ứng là A. –T-A-T-G-X-G-X-A-T- B. –U-A-U-G-X-G-X-A-U- C. –T-A-T-G-T-G-X-A-T- D. –T-A-T-G-X-G-G-A-T- Câu 15:Phép lai AaBbCc x AaBbCc con lai đồng hợp trội chiếm bao nhiêu? A.1/64 B.1/16 C.1/8 D.1/32 Câu 16: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và protein là: A. Đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Có kích thước và khối lượng lớn. C. Đều được cấu tạo từ các nucleotit. D. Đều được cấu tạo từ các axitamin. Câu 17: Quá trình tổng hợp protein xảy ra ở: A. Trong nhân tế bào. B. Trên phân tử ADN. C. Trên màng tế bào. C. Tại riboxom của tế bào chất. ---làm chuẩn xác nha----

1 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem