• Lớp 9
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? * A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. C. Có nhiều tỉnh giáp biển nhất trong các vùng kinh tế. D. Giáp với cả Trung Quốc và Lào. Tỉnh nào sau đây KHÔNG thuộc vùng Bắc Trung Bộ? * A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ? * A. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi. B. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây. C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng. D. Tăng cường vận chuyển hành khách. Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là * A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu tác động rất lớn của biển. C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. Hai trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là * A. Hà Nội, Bắc Ninh. B. Hà Nội, Hưng Yên. C. Hà Nội, Hà Nam. D. Hà Nội, Hải Phòng. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cửa khẩu nào sau đây KHÔNG thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? * A. Cầu Treo. B. Thanh Thủy. C. Đồng Đăng – Lạng Sơn. D. Móng Cái. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là * A. Hà Nội – Hải Dương – Hải Phòng. B. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long. C. Hà Nội – Hải Phòng – Cẩm Phả. D. Hà Nội – Bắc Ninh – Vĩnh Yên. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của nước ta qua các năm? * Hình ảnh không có chú thích A. Đường sông có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các loại hình vận tải. B. Đường biển có tỉ trọng tăng lên trong cơ cấu vận chuyển hàng hóa. C. Đường sắt giữ vai trò ngày càng quan trọng trong vận chuyển hàng hóa. D. Đường bộ có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa. Bắc Trung Bộ KHÔNG giáp với vùng nào sau đây? * A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Cơ cấu ngành dịch vụ bao gồm * A. dịch vụ xuất hiện sớm, dịch vụ xuất hiện muộn. B. dịch vụ có giá trị cao, dịch vụ có giá trị thấp. C. dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng. D. dịch vụ trong nước, dịch vụ ngoài nước. Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nhờ có * A. bờ biển dài. B. ít thiên tai. C. nhiều bãi tôm cá. D. tàu thuyền nhiều. Ý nào sau đây KHÔNG đúng khi nhận xét về giao thông vận tải đường bộ nước ta ? * A. Nhiều tuyến đường quan trọng được mở rộng, nâng cấp. B. Chưa phát triển ở vùng núi, biên giới và hải đảo. C. Nhiều tuyến đường cao tốc được xây dựng, phà lớn được thay bằng cầu. D. Nhiều tuyến đường còn hẹp và chất lượng xấu. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do * A. tài nguyên đất phù sa màu mỡ. B. hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào. C. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên. D. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là * A. mật độ dân cư thấp. B. thiên tai thường xuyên xảy ra. C. cơ sở hạ tầng thấp kém. D. tài nguyên khoáng sản hạn chế. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm tập trung nhiều ở các tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ? * A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế. Tài nguyên quý giá nhất của đồng bằng sông Hồng là * A. các hang động đá vôi. B. đất phù sa. C. khoáng sản. D. nguồn lợi sinh vật biển. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là * A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu bò. B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm. C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản. D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. Ngành dịch vụ KHÔNG có vai trò nào sau đây? * A. Sản xuất ra khối lượng hàng hóa lớn. B. Tạo nhiều việc làm, nâng cao đời sống của người dân. C. Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, giữa trong và ngoài nước. D. Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất, tiêu thụ sản phẩm. Đồng bằng sông Hồng KHÔNG tiếp giáp với vùng nào sau đây? * A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Vịnh Bắc Bộ. Hạn chế nào dưới đây KHÔNG phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng? * A. Sức ép lớn của dân số. B. Thiên tai còn nhiều. C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái. D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước. D. Lễ hội truyền thống.

2 đáp án
15 lượt xem

Câu 6: Các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam không bao gồm: A. Gạo, cà phê, hồ tiêu, hạt điều, hải sản B. Sản phẩm công nghiệp nặng và khoáng sản C. Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu D. Quần áo, giày dép, đồ thủ công mĩ nghệ Câu 7: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn ? A. Các công trình kiến trúc B. Các bãi biển đẹp C. Văn hóa dân gian D. Các di tích lịch sử Câu 8: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên ? A. Hang động B. Vườn quốc gia C. Bãi biển D. Lễ hội Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nhận xét về giao thông vận tải đường bộ nước ta? A. Chưa phát triển ở vùng núi, biên giới và hải đảo. B. Nhiều tuyến đường quan trọng được mở rộng, nâng cấp. C. Nhiều tuyến đường cao tốc được xây dựng, phà lớn được thay bằng cầu. D. Nhiều tuyến đường còn hẹp và chất lượng xấu. Câu 10: Quốc lộ 1A là quốc lộ A. chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau. B. chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. C. chạy từ Hà Giang đến Cà Mau. D. chạy từ Hà Giang đến Hà Nội. Câu 11: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng do A. tài nguyên đất phù sa màu mỡ B. hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào C. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên D. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh Câu 12: Trong nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh về A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa. B. chăn nuôi gà, vịt, ngan, cừu. C. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản. D. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm. Câu 13: Sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hóa nổi bật của vùng đồng bằng Sông Hồng là A. cây thực phẩm B. lúa C. đậu tương D. lạc Câu 14: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây? A. cây lúa và hoa màu. B. cây lạc và vừng. C. cây cao su và cà phê. D. cây thực phẩm và cây ăn quả. Câu 15: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ? A. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi. B. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển .tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây. C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng. D. Tăng cường vận chuyển hành khách . Câu 16: Vùng Bắc Trung Bộ không có đặc điểm là ? A. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam – Bắc đất nước. B. Trung Lào ra biển Đông và ngược lại. C. Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại. D. Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta. Câu 17: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội – Hải Dương – Hải Phòng. B. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long. C. Hà Nội – Hải Phòng – Cẩm Phả. D. Hà Nội – Bắc Ninh – Vĩnh Yên. Câu 18: Cho bảng số liệu: Cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của nước ta qua các năm (%) Loại hình Năm 2000 Năm 2010 Năm 2015 Năm 2016 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 Đường sắt 2,80 0,98 0,59 0,41 Đường bộ 64,59 73,30 76,52 77,24 Đường sông 25,64 18,01 17,57 17,19 Đường biển 6,95 7,69 5,30 5,14 Đường hàng không 0,02 0,02 0,02 0,02 Nhận xét nào dưới đây là đúng về cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của nước ta qua các năm? A. Đường sông có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các loại hình vận tải. B. Đường biển có tỉ trọng tăng lên trong cơ cấu vận chuyển hàng hóa. C. Đường sắt giữ vai trò ngày càng quan trọng trong vận chuyển hàng hóa. D. Đường bộ có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa. Câu 19: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tỉ lệ dân thành thị của một số vùng và cả nước năm 2016. B. Mật độ dân số của một số vùng và cả nước năm 2016. C. Diện tích của một số vùng và cả nước năm 2016. D. Dân số của một số vùng và cả nước năm 2016. Câu 20: ĐBSH không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng sau đây? A. TD&MN Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Vịnh Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 21: Tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng TD&MN Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Vĩnh Phúc. C. Yên Bái. D. Hòa Bình. Câu 22: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Hưng Yên. C. Vĩnh Phúc. D. Nam Định. Câu 23: Những trở ngại về mặt tự nhiên thường xảy ra ở vùng TD&MN Bắc Bộ là A. lũ quét, xói mòn, sạt lở đất, sương muối. B. Bão, xói mòn đất, sương muối, rét hại. C. ngập úng, bão, động đất, sương muối. D. động đất, bão lụt, rét đậm, đất trượt, đá lở. Câu 24: Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ở nước ta năm 1990 và 2016 (Đơn vị: nghìn ha) Các nhóm cây Năm 1990 Năm 2016 Cây lương thực 6 476,9 8 890,6 Cây công nghiệp 1 199,3 2 978,9 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1 363,8 3 242,6 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây của nước ta qua hai năm 1990 và 2016 là A. đường. B. cột. C. miền. D. tròn. Câu 25: Tài nguyên quý giá nhất của ĐBSH là A. các hang động đá vôi. B. đất phù sa. C. khoáng sản. D. nguồn lợi sinh vật biển.

1 đáp án
17 lượt xem

Câu 1. Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 là A. Khai thác nhiên liệu. ​​B. Cơ khí, điện tử C. Chế biến lương thực, thực phẩm​D. Dệt may Câu 2. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới được thể hiện là A. Tăng tỉ trọng nông , lâm, ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp B. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp C.Giảm tỉ trọng dịch vụ, tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp D. Tăng tỉ trọng dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp Câu 3. Nhân tố KT-XH nào ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển nông nghiệp nước ta? A. Dân cư, nguồn lao động​C. Chính sách B. Cơ sở vật chất kĩ thuật​D. Thị trường Câu 4. Hoạt động nội thương tập trung nhiếu nhất ở vùng nào trong các vùng sau? A. Đông nam bộ ​C. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long​D. Tây Nguyên Câu 5. Mỏ khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng lớn nhất cả nước tập trung chủ yếu ở Quãng Ninh là A. Đất hiếm (Lại Châu) B. Than đá ( Quãng Ninh) C. Phốt phát (Lạng Sơn) D. Apatít (Lào Cai) Câu 6. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tiềm năng về A. Trồng cây công nghiệp lâu năm B. Thủy điện C. Khai thác Khoáng sản D. Cả 3 đều đúng Câu 7. Đồng bằng sông Hồng là nơi có A. diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước B. năng suất lúa cao nhất cả nước C. sản lượng lúa lớn nhất cả nước D.diện tích và sản lượng lương thực lớn nhất cả nước Câu 8. Các thành phố tạo thành tam giác kinh tế mạnh cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm: A. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định B. Hải Phòng, Nam Định, Hạ Long C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương. Câu 9. Sản phẩm nông, lâm, ngư ng hiệp chủ yếu ở vùng Bắc Trung Bộ A. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm B. Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá C. Chè, hồi, quế, trâu, bò D. Lúa, ngô, khoai, đậu, cá tôm Câu 10. Khó khăn trong việc phát triển nông nghiệp của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ A Thường bị thiên tai (hạn hán, bảo lụt)​B Đất xấu, cát lấn​ C Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp​D Tất cả các ý trên Câu 11. Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu ở vùng DH Nam Trung Bộ là A Lúa, ngô, khoai, đậu, cá tôm​B Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá​ C. Bò, cá, tôm, muối​D Chè, hồi, quế, trâu, bò Câu 12. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẽ Bàng thuộc tỉnh nào? A. Thừa Thiên Huế B. Quãng Trị C. Quãng Bình D. Hà Tĩnh Câu 13. Hai nơi sản xuất muối lớn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Phú Lâm; Đà Nẵng B. Mỹ Sơn; Hội An C. Đại Lãnh; Hòn Khói D. Sa Huỳnh; Cà Ná 14. Ngành công nghiệp thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ: A. công nghiệp nhẹ B. công nghiệp năng lượng và hoá chất C. chế biến lương thực thực phẩm D. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng

1 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu vùng kinh tế? A. 3 vùng B. 5 vùng C. 7 vùng D. 9 vùng Câu 2: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay là: A. Khai khoáng, thuỷ điện B. Cơ khí, điện tử C. Hoá chất, chế biến lâm sản D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng. Câu 3: Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta : A.Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ B.Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ C.Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng D.Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải miền Trung Câu 4. Điều kiện đề phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là: A. Nhiều bãi cá, bãi tôm B. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá, đường bờ biển dài. C. Là vùng duy nhất có sản lượng thủy sản dồi dào D. Đường bờ biển dài, nhiều bãi cá, bãi tôm, nhiều vũng, vịnh, đầm phá Câu 5. Với diện tích gò đồi tương đối lớn, Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển: A. Kinh tế vườn rừng. B. Trồng cây hoa màu lương thực. C. Chăn nuôi gia súc lớn. D. Trồng rừng và chăn nuôi gia súc lớn (bò). Câu 6: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước( GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 ( Đơn vị: tỷ đồng) Năm 2000 2010 Nông- lâm- thủy sản 108 356 407 647 Công nghiệp- xây dựng 162 220 814 065 Dịch vụ 171 070 759 202 Tổng số 441646 1980 914 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010 là: A. Cột chồng B. Tròn C. Miền D. Đường biểu diễn. Câu 7:Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là: A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú. C. có một mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê. Câu 8: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với lãnh thổ nào dưới đây? A.Trung Quốc B.Cam-pu-chia C.Đồng bằng sông Hồng D.Bắc Trung Bộ Câu 9: Tài nguyên quý giá nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là A. đất phù sa. B. khoáng sản. C. nguồn lợi sinh vật biển. D. dầu khí Câu 10: Ngành chăn nuôi nào của vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước? A. Chăn nuôi gia cầm B. Nuôi trồng thuỷ sản C. Chăn nuôi lợn D. Chăn nuôi bò (đặc biệt là bò sữa) Câu 11. Đâu không phải là địa điểm du lịch tự nhiên ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A.Sapa B.Đền Hùng C.Tam Đảo D.Cố đô Huế Câu 12. Đâu là nhà máy nhiệt điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A.Hòa Bình B. Uông Bí C.Phú Mĩ D.Sơn La Câu 13: Đồng bằng sông Hồng tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Ninh Bình, Hải Phòng. B. Nam Định, Bắc Ninh. C. Bắc Ninh, Hưng Yên. D. Hưng Yên, Thái Bình giúp mình với ạ mình cần đáp án nhanh ABCD thoi không cần chi tiết ạ

2 đáp án
34 lượt xem

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm: A. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu công nghiệp. B. Có thế mạnh phát triến lâu dài. C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là: A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện. Câu 3: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là: A. Địa hình. B. Sự phân bố công nghiệp. C. Sự phân bố dân cư. D. Khí hậu. Câu 4: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp : A. Nguồn lao động B. Cơ sở hạ tầng C. Chính sách, thị trường D. Nguồn tài nguyên khoáng sản Câu 5: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thu hút đầu tư nước ngoài. C. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. D. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của nhà nước Câu 6: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là: A. Mangan, Crôm B. Than đá, dầu khí C. Apatit, pirit D. Crôm, pirit Câu 8: Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là: A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng nguyên sinh D. Rừng phòng hộ Câu 9. Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướng nào? A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm. B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng. C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm. D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên. Câu 10: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt: A. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục. D. Ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú. Câu 11. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là: A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng nguyên sinh D. Rừng phòng hộ Câu 12. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do A. nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn B. nước ta có những bãi triều, đầm phá C. có nhiều đảo, vũng, vịnh D. có nhiều sông, hồ, suối, ao,… giúp mình với ạ mihf chỉ cần đáp án ABCD thui ạ

2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem