• Lớp 9
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 10: Cho bảng số liệu mật độ dân số các vùng nước ta năm 2016 Đơn vị người/ km2 Vùng Mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng 1 320 Trung du miền núi phía bắc 130 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 207 Tây Nguyên 104 Đông Nam Bộ 697 Đồng bằng sông Cửu Long 433 Cả nước 280 Ý nào sau đây không đúng về mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng? A. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng cao gấp 1,1 lần Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng cao gấp 2,1 lần đồngg bằng sông Cửu Long. C. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng cao gấp 4,7lần mật độ dân số cả nước. D. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta. Câu 11: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trong cơ cấu GDP năm 2007 của đồng bằng sông Hồng tỉ trọng của ngành nông – lâm – ngư nghiệp là A. 35,0%. B. 43,8%. C. 42,2%. D. 14,0%. Câu 18: Cho bảng số liệu Số dân, sản lượng, cây lương thực có hạt của Đồng bằng sông Hồng ( 2000-2014) Năm 2000 2005 2010 2014 Số dân( nghìn người) 18 060,7 18 976,7 19 803,3 20 705,2 Sản lượng lương thực( nghìn tấn) 8 756,9 6 725,0 7 146,6 7 175,2 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và sản lượng cây lương thực của Đồng bằng sông Hồng 2000- 2014 A. biểu đồ miền. B. biểu đồ kết hợp. C. biểu đồ cột ghép. D. biểu đồ đường.

1 đáp án
20 lượt xem

Câu 3. Thị trường lớn nhất của nước ta hiện nay là: A. Khu vực châu Á Thái Bình Dương B. Châu Mĩ C. Ôxtrâylia D. Châu Âu Câu 4. Nhà máy thủy điện Hòa Bình thuộc vùng kinh tế nào của nước ta? A. Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 5. Dịch vụ nào có vai trò tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất ? A. Tài chính ,tín dụng B. Du lịch nhà hàng C. Sữa chữa, bảo trì D. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông Câu 6. Tài nguyên khoáng sản kim loại là nguyên liệu để phát triển các ngành công nghiệp nào? A. Năng lượng, hoá chất B. Luyện kim đen, luyện kim màu C. Vật liệu xây dựng D. Chế biến nông,lâm,thuỷ sản Câu 6. Để phục vụ cho giao thông vận tải đường biển, nước ta xây dựng các hải cảng lớn nhất là A. Hải Phòng, Vinh, Nha Trang B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh C. Sài Gòn, Vinh, Cam Ranh D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn Câu 7. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ 2. Đông Bắc là vùng chủ yếu có dạng địa hình là: A – Núi cao. B – Núi thấp. C – Đồng bằng. D – Bờ biển. 3. Than đá phân bố chủ yếu ở vùng: A – Đông Bắc. B- Tây Bắc. C – Bắc Trung Bộ. D – Nam Trung Bộ. 4. Thế mạnh kinh tế của vùng Tây Bắc là : A – Trồng lúa. B – Nuôi gà. C - Trồng hoa. D – Phát triển thuỷ điện. Câu 8: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình. B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kạn. C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn. D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí. Câu 9: Đồng bằng sông Hồng không chịu ảnh hưởng của loại thiên tai nào sau đây? A. Bão. B. Lũ lụt. C. Hạn hán. D. Lũ quét.

1 đáp án
20 lượt xem

Câu 1: Nước ta có bao nhiêu vùng kinh tế? A.5 B. 6. C. 7. D. 8 Câu 2: Nước ta có bao nhiêu vùng kinh tế trọng điểm? A.2 B. 3. C. 4. D. 5 Câu 3: Hoạt động thương mại gồm A. nội thương và dịch vụ. B. nội thương và ngoại thương. C. nội thương và du lịch. D. ngoại trương và giao thông vận tải. Câu4: Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa ở nước ta là A. đường sông, đường biển B. đường bộ. C. đường hàng không. D. đường ống. Câu 5: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta là A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng. Câu 6: Các hoạt động nội thương của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 7: Cây lương thực chính của nước ta là A. lúa. B. ngô. C. khoai. D. sắn. Câu 8: Trong mối quan hệ ngoại thương hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường nào? A. Thị trường khu vực châu Á – Thái Bình Dương. B. Thị trường châu Âu, Bắc Mĩ. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 9: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hà Giang B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Hải Dương Câu 10: Địa danh du lịch thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Hạ Long. B. Cát Bà. C. Cửu Lò. D. Đà Nẵng. Câu 11: Cây chiếm diện tích, sản lượng lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chè. B. điều. C. cà phê. D. tiêu. Câu 13: Địa danh du lịch thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cát Bà. B. Sầm Sơn. C. Nha Trang D. Hạ Long Câu 14: Chăn nuôi gia súc lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung ở vùng A. gò đồi B. ven biển C. đồng bằng D. Cả A và C đúng Câu 15: Tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội B. Hải Phòng C. Thái Nguyên. D. Hải Dương

2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
1 đáp án
16 lượt xem
1 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem