• Lớp 9
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu vùng kinh tế? A. 3 vùng B. 5 vùng C. 7 vùng D. 9 vùng Câu 2: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay là: A. Khai khoáng, thuỷ điện B. Cơ khí, điện tử C. Hoá chất, chế biến lâm sản D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng. Câu 3: Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta : A.Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ B.Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ C.Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng D.Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải miền Trung Câu 4. Điều kiện đề phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là: A. Nhiều bãi cá, bãi tôm B. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá, đường bờ biển dài. C. Là vùng duy nhất có sản lượng thủy sản dồi dào D. Đường bờ biển dài, nhiều bãi cá, bãi tôm, nhiều vũng, vịnh, đầm phá Câu 5. Với diện tích gò đồi tương đối lớn, Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển: A. Kinh tế vườn rừng. B. Trồng cây hoa màu lương thực. C. Chăn nuôi gia súc lớn. D. Trồng rừng và chăn nuôi gia súc lớn (bò). Câu 6: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước( GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 ( Đơn vị: tỷ đồng) Năm 2000 2010 Nông- lâm- thủy sản 108 356 407 647 Công nghiệp- xây dựng 162 220 814 065 Dịch vụ 171 070 759 202 Tổng số 441646 1980 914 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010 là: A. Cột chồng B. Tròn C. Miền D. Đường biểu diễn. Câu 7:Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là: A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú. C. có một mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê. Câu 8: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với lãnh thổ nào dưới đây? A.Trung Quốc B.Cam-pu-chia C.Đồng bằng sông Hồng D.Bắc Trung Bộ Câu 9: Tài nguyên quý giá nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là A. đất phù sa. B. khoáng sản. C. nguồn lợi sinh vật biển. D. dầu khí Câu 10: Ngành chăn nuôi nào của vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước? A. Chăn nuôi gia cầm B. Nuôi trồng thuỷ sản C. Chăn nuôi lợn D. Chăn nuôi bò (đặc biệt là bò sữa) Câu 11. Đâu không phải là địa điểm du lịch tự nhiên ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A.Sapa B.Đền Hùng C.Tam Đảo D.Cố đô Huế Câu 12. Đâu là nhà máy nhiệt điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A.Hòa Bình B. Uông Bí C.Phú Mĩ D.Sơn La Câu 13: Đồng bằng sông Hồng tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Ninh Bình, Hải Phòng. B. Nam Định, Bắc Ninh. C. Bắc Ninh, Hưng Yên. D. Hưng Yên, Thái Bình giúp mình với ạ mình cần đáp án nhanh ABCD thoi không cần chi tiết ạ

2 đáp án
37 lượt xem

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm: A. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu công nghiệp. B. Có thế mạnh phát triến lâu dài. C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là: A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện. Câu 3: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là: A. Địa hình. B. Sự phân bố công nghiệp. C. Sự phân bố dân cư. D. Khí hậu. Câu 4: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp : A. Nguồn lao động B. Cơ sở hạ tầng C. Chính sách, thị trường D. Nguồn tài nguyên khoáng sản Câu 5: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thu hút đầu tư nước ngoài. C. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. D. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của nhà nước Câu 6: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là: A. Mangan, Crôm B. Than đá, dầu khí C. Apatit, pirit D. Crôm, pirit Câu 8: Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là: A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng nguyên sinh D. Rừng phòng hộ Câu 9. Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướng nào? A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm. B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng. C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm. D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên. Câu 10: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt: A. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục. D. Ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú. Câu 11. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là: A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng nguyên sinh D. Rừng phòng hộ Câu 12. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do A. nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn B. nước ta có những bãi triều, đầm phá C. có nhiều đảo, vũng, vịnh D. có nhiều sông, hồ, suối, ao,… giúp mình với ạ mihf chỉ cần đáp án ABCD thui ạ

2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem

Câu 10: Cho bảng số liệu mật độ dân số các vùng nước ta năm 2016 Đơn vị người/ km2 Vùng Mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng 1 320 Trung du miền núi phía bắc 130 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 207 Tây Nguyên 104 Đông Nam Bộ 697 Đồng bằng sông Cửu Long 433 Cả nước 280 Ý nào sau đây không đúng về mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng? A. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng cao gấp 1,1 lần Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng cao gấp 2,1 lần đồngg bằng sông Cửu Long. C. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng cao gấp 4,7lần mật độ dân số cả nước. D. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta. Câu 11: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trong cơ cấu GDP năm 2007 của đồng bằng sông Hồng tỉ trọng của ngành nông – lâm – ngư nghiệp là A. 35,0%. B. 43,8%. C. 42,2%. D. 14,0%. Câu 18: Cho bảng số liệu Số dân, sản lượng, cây lương thực có hạt của Đồng bằng sông Hồng ( 2000-2014) Năm 2000 2005 2010 2014 Số dân( nghìn người) 18 060,7 18 976,7 19 803,3 20 705,2 Sản lượng lương thực( nghìn tấn) 8 756,9 6 725,0 7 146,6 7 175,2 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và sản lượng cây lương thực của Đồng bằng sông Hồng 2000- 2014 A. biểu đồ miền. B. biểu đồ kết hợp. C. biểu đồ cột ghép. D. biểu đồ đường.

1 đáp án
23 lượt xem

Câu 3. Thị trường lớn nhất của nước ta hiện nay là: A. Khu vực châu Á Thái Bình Dương B. Châu Mĩ C. Ôxtrâylia D. Châu Âu Câu 4. Nhà máy thủy điện Hòa Bình thuộc vùng kinh tế nào của nước ta? A. Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 5. Dịch vụ nào có vai trò tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất ? A. Tài chính ,tín dụng B. Du lịch nhà hàng C. Sữa chữa, bảo trì D. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông Câu 6. Tài nguyên khoáng sản kim loại là nguyên liệu để phát triển các ngành công nghiệp nào? A. Năng lượng, hoá chất B. Luyện kim đen, luyện kim màu C. Vật liệu xây dựng D. Chế biến nông,lâm,thuỷ sản Câu 6. Để phục vụ cho giao thông vận tải đường biển, nước ta xây dựng các hải cảng lớn nhất là A. Hải Phòng, Vinh, Nha Trang B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh C. Sài Gòn, Vinh, Cam Ranh D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn Câu 7. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ 2. Đông Bắc là vùng chủ yếu có dạng địa hình là: A – Núi cao. B – Núi thấp. C – Đồng bằng. D – Bờ biển. 3. Than đá phân bố chủ yếu ở vùng: A – Đông Bắc. B- Tây Bắc. C – Bắc Trung Bộ. D – Nam Trung Bộ. 4. Thế mạnh kinh tế của vùng Tây Bắc là : A – Trồng lúa. B – Nuôi gà. C - Trồng hoa. D – Phát triển thuỷ điện. Câu 8: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình. B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kạn. C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn. D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí. Câu 9: Đồng bằng sông Hồng không chịu ảnh hưởng của loại thiên tai nào sau đây? A. Bão. B. Lũ lụt. C. Hạn hán. D. Lũ quét.

1 đáp án
23 lượt xem

Câu 1: Nước ta có bao nhiêu vùng kinh tế? A.5 B. 6. C. 7. D. 8 Câu 2: Nước ta có bao nhiêu vùng kinh tế trọng điểm? A.2 B. 3. C. 4. D. 5 Câu 3: Hoạt động thương mại gồm A. nội thương và dịch vụ. B. nội thương và ngoại thương. C. nội thương và du lịch. D. ngoại trương và giao thông vận tải. Câu4: Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa ở nước ta là A. đường sông, đường biển B. đường bộ. C. đường hàng không. D. đường ống. Câu 5: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta là A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng. Câu 6: Các hoạt động nội thương của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 7: Cây lương thực chính của nước ta là A. lúa. B. ngô. C. khoai. D. sắn. Câu 8: Trong mối quan hệ ngoại thương hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường nào? A. Thị trường khu vực châu Á – Thái Bình Dương. B. Thị trường châu Âu, Bắc Mĩ. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 9: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hà Giang B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Hải Dương Câu 10: Địa danh du lịch thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Hạ Long. B. Cát Bà. C. Cửu Lò. D. Đà Nẵng. Câu 11: Cây chiếm diện tích, sản lượng lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chè. B. điều. C. cà phê. D. tiêu. Câu 13: Địa danh du lịch thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cát Bà. B. Sầm Sơn. C. Nha Trang D. Hạ Long Câu 14: Chăn nuôi gia súc lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung ở vùng A. gò đồi B. ven biển C. đồng bằng D. Cả A và C đúng Câu 15: Tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội B. Hải Phòng C. Thái Nguyên. D. Hải Dương

2 đáp án
24 lượt xem