Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? * A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. C. Có nhiều tỉnh giáp biển nhất trong các vùng kinh tế. D. Giáp với cả Trung Quốc và Lào. Tỉnh nào sau đây KHÔNG thuộc vùng Bắc Trung Bộ? * A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ? * A. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi. B. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây. C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng. D. Tăng cường vận chuyển hành khách. Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là * A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu tác động rất lớn của biển. C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. Hai trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là * A. Hà Nội, Bắc Ninh. B. Hà Nội, Hưng Yên. C. Hà Nội, Hà Nam. D. Hà Nội, Hải Phòng. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cửa khẩu nào sau đây KHÔNG thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? * A. Cầu Treo. B. Thanh Thủy. C. Đồng Đăng – Lạng Sơn. D. Móng Cái. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là * A. Hà Nội – Hải Dương – Hải Phòng. B. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long. C. Hà Nội – Hải Phòng – Cẩm Phả. D. Hà Nội – Bắc Ninh – Vĩnh Yên. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của nước ta qua các năm? * Hình ảnh không có chú thích A. Đường sông có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các loại hình vận tải. B. Đường biển có tỉ trọng tăng lên trong cơ cấu vận chuyển hàng hóa. C. Đường sắt giữ vai trò ngày càng quan trọng trong vận chuyển hàng hóa. D. Đường bộ có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa. Bắc Trung Bộ KHÔNG giáp với vùng nào sau đây? * A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Cơ cấu ngành dịch vụ bao gồm * A. dịch vụ xuất hiện sớm, dịch vụ xuất hiện muộn. B. dịch vụ có giá trị cao, dịch vụ có giá trị thấp. C. dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng. D. dịch vụ trong nước, dịch vụ ngoài nước. Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nhờ có * A. bờ biển dài. B. ít thiên tai. C. nhiều bãi tôm cá. D. tàu thuyền nhiều. Ý nào sau đây KHÔNG đúng khi nhận xét về giao thông vận tải đường bộ nước ta ? * A. Nhiều tuyến đường quan trọng được mở rộng, nâng cấp. B. Chưa phát triển ở vùng núi, biên giới và hải đảo. C. Nhiều tuyến đường cao tốc được xây dựng, phà lớn được thay bằng cầu. D. Nhiều tuyến đường còn hẹp và chất lượng xấu. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do * A. tài nguyên đất phù sa màu mỡ. B. hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào. C. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên. D. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là * A. mật độ dân cư thấp. B. thiên tai thường xuyên xảy ra. C. cơ sở hạ tầng thấp kém. D. tài nguyên khoáng sản hạn chế. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm tập trung nhiều ở các tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ? * A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế. Tài nguyên quý giá nhất của đồng bằng sông Hồng là * A. các hang động đá vôi. B. đất phù sa. C. khoáng sản. D. nguồn lợi sinh vật biển. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là * A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu bò. B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm. C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản. D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. Ngành dịch vụ KHÔNG có vai trò nào sau đây? * A. Sản xuất ra khối lượng hàng hóa lớn. B. Tạo nhiều việc làm, nâng cao đời sống của người dân. C. Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, giữa trong và ngoài nước. D. Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất, tiêu thụ sản phẩm. Đồng bằng sông Hồng KHÔNG tiếp giáp với vùng nào sau đây? * A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Vịnh Bắc Bộ. Hạn chế nào dưới đây KHÔNG phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng? * A. Sức ép lớn của dân số. B. Thiên tai còn nhiều. C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái. D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước. D. Lễ hội truyền thống.
2 câu trả lời
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? *
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
C. Có nhiều tỉnh giáp biển nhất trong các vùng kinh tế.
D. Giáp với cả Trung Quốc và Lào.
Tỉnh nào sau đây KHÔNG thuộc vùng Bắc Trung Bộ? *
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Trị.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ? *
A. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi.
B. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây.
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Tăng cường vận chuyển hành khách.
Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là *
A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
B. chịu tác động rất lớn của biển.
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.
D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
Hai trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là *
A. Hà Nội, Bắc Ninh.
B. Hà Nội, Hưng Yên.
C. Hà Nội, Hà Nam.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cửa khẩu nào sau đây KHÔNG thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? *
A. Cầu Treo.
B. Thanh Thủy.
C. Đồng Đăng – Lạng Sơn.
D. Móng Cái.
Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là *
A. Hà Nội – Hải Dương – Hải Phòng.
B. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long.
C. Hà Nội – Hải Phòng – Cẩm Phả.
D. Hà Nội – Bắc Ninh – Vĩnh Yên.
Cho bảng số liệu: Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của nước ta qua các năm? *
Hình ảnh không có chú thích
A. Đường sông có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các loại hình vận tải.
B. Đường biển có tỉ trọng tăng lên trong cơ cấu vận chuyển hàng hóa.
C. Đường sắt giữ vai trò ngày càng quan trọng trong vận chuyển hàng hóa.
D. Đường bộ có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa.
Bắc Trung Bộ KHÔNG giáp với vùng nào sau đây? *
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Cơ cấu ngành dịch vụ bao gồm *
A. dịch vụ xuất hiện sớm, dịch vụ xuất hiện muộn.
B. dịch vụ có giá trị cao, dịch vụ có giá trị thấp.
C. dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng.
D. dịch vụ trong nước, dịch vụ ngoài nước.
Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nhờ có *
A. bờ biển dài.
B. ít thiên tai.
C. nhiều bãi tôm cá.
D. tàu thuyền nhiều.
Ý nào sau đây KHÔNG đúng khi nhận xét về giao thông vận tải đường bộ nước ta ? *
A. Nhiều tuyến đường quan trọng được mở rộng, nâng cấp.
B. Chưa phát triển ở vùng núi, biên giới và hải đảo.
C. Nhiều tuyến đường cao tốc được xây dựng, phà lớn được thay bằng cầu.
D. Nhiều tuyến đường còn hẹp và chất lượng xấu.
Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do *
A. tài nguyên đất phù sa màu mỡ.
B. hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào.
C. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên.
D. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh.
Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là *
A. mật độ dân cư thấp.
B. thiên tai thường xuyên xảy ra.
C. cơ sở hạ tầng thấp kém.
D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm tập trung nhiều ở các tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ? *
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế.
Tài nguyên quý giá nhất của đồng bằng sông Hồng là *
A. các hang động đá vôi.
B. đất phù sa.
C. khoáng sản.
D. nguồn lợi sinh vật biển.
Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là *
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu bò.
B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.
Ngành dịch vụ KHÔNG có vai trò nào sau đây? *
A. Sản xuất ra khối lượng hàng hóa lớn.
B. Tạo nhiều việc làm, nâng cao đời sống của người dân.
C. Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, giữa trong và ngoài nước.
D. Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất, tiêu thụ sản phẩm.
Đồng bằng sông Hồng KHÔNG tiếp giáp với vùng nào sau đây? *
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Hạn chế nào dưới đây KHÔNG phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng? *
A. Sức ép lớn của dân số.
B. Thiên tai còn nhiều.
C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái.
D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước.
D. Lễ hội truyền thống.
$#thuanhuy$
$\text{Bn tham khảo!}$
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? *
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
C. Có nhiều tỉnh giáp biển nhất trong các vùng kinh tế.
D. Giáp với cả Trung Quốc và Lào.
Tỉnh nào sau đây KHÔNG thuộc vùng Bắc Trung Bộ? *
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Trị.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ? *
A. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi.
B. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây.
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Tăng cường vận chuyển hành khách.
Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là *
A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
B. chịu tác động rất lớn của biển.
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.
D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
Hai trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là *
A. Hà Nội, Bắc Ninh.
B. Hà Nội, Hưng Yên.
C. Hà Nội, Hà Nam.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cửa khẩu nào sau đây KHÔNG thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? *
A. Cầu Treo.
B. Thanh Thủy.
C. Đồng Đăng – Lạng Sơn.
D. Móng Cái.
Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là *
A. Hà Nội – Hải Dương – Hải Phòng.
B. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long.
C. Hà Nội – Hải Phòng – Cẩm Phả.
D. Hà Nội – Bắc Ninh – Vĩnh Yên.
Cho bảng số liệu: Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của nước ta qua các năm? *
Hình ảnh không có chú thích
A. Đường sông có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các loại hình vận tải.
B. Đường biển có tỉ trọng tăng lên trong cơ cấu vận chuyển hàng hóa.
C. Đường sắt giữ vai trò ngày càng quan trọng trong vận chuyển hàng hóa.
D. Đường bộ có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa.
Bắc Trung Bộ KHÔNG giáp với vùng nào sau đây? *
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Cơ cấu ngành dịch vụ bao gồm *
A. dịch vụ xuất hiện sớm, dịch vụ xuất hiện muộn.
B. dịch vụ có giá trị cao, dịch vụ có giá trị thấp.
C. dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng.
D. dịch vụ trong nước, dịch vụ ngoài nước.
Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nhờ có *
A. bờ biển dài.
B. ít thiên tai.
C. nhiều bãi tôm cá.
D. tàu thuyền nhiều.
Ý nào sau đây KHÔNG đúng khi nhận xét về giao thông vận tải đường bộ nước ta ? *
A. Nhiều tuyến đường quan trọng được mở rộng, nâng cấp.
B. Chưa phát triển ở vùng núi, biên giới và hải đảo.
C. Nhiều tuyến đường cao tốc được xây dựng, phà lớn được thay bằng cầu.
D. Nhiều tuyến đường còn hẹp và chất lượng xấu.
Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do *
A. tài nguyên đất phù sa màu mỡ.
B. hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào.
C. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên.
D. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh.
Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là *
A. mật độ dân cư thấp.
B. thiên tai thường xuyên xảy ra.
C. cơ sở hạ tầng thấp kém.
D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm tập trung nhiều ở các tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ? *
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế.
Tài nguyên quý giá nhất của đồng bằng sông Hồng là *
A. các hang động đá vôi.
B. đất phù sa.
C. khoáng sản.
D. nguồn lợi sinh vật biển.
Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là *
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu bò.
B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.
Ngành dịch vụ KHÔNG có vai trò nào sau đây? *
A. Sản xuất ra khối lượng hàng hóa lớn.
B. Tạo nhiều việc làm, nâng cao đời sống của người dân.
C. Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, giữa trong và ngoài nước.
D. Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất, tiêu thụ sản phẩm.
Đồng bằng sông Hồng KHÔNG tiếp giáp với vùng nào sau đây? *
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Hạn chế nào dưới đây KHÔNG phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng? *
A. Sức ép lớn của dân số.
B. Thiên tai còn nhiều.
C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái.
D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước.
D. Lễ hội truyền thống.
cho bn kia hay nhất ak