Câu 1. Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 là A. Khai thác nhiên liệu. B. Cơ khí, điện tử C. Chế biến lương thực, thực phẩmD. Dệt may Câu 2. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới được thể hiện là A. Tăng tỉ trọng nông , lâm, ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp B. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp C.Giảm tỉ trọng dịch vụ, tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp D. Tăng tỉ trọng dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp Câu 3. Nhân tố KT-XH nào ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển nông nghiệp nước ta? A. Dân cư, nguồn lao độngC. Chính sách B. Cơ sở vật chất kĩ thuậtD. Thị trường Câu 4. Hoạt động nội thương tập trung nhiếu nhất ở vùng nào trong các vùng sau? A. Đông nam bộ C. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu LongD. Tây Nguyên Câu 5. Mỏ khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng lớn nhất cả nước tập trung chủ yếu ở Quãng Ninh là A. Đất hiếm (Lại Châu) B. Than đá ( Quãng Ninh) C. Phốt phát (Lạng Sơn) D. Apatít (Lào Cai) Câu 6. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tiềm năng về A. Trồng cây công nghiệp lâu năm B. Thủy điện C. Khai thác Khoáng sản D. Cả 3 đều đúng Câu 7. Đồng bằng sông Hồng là nơi có A. diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước B. năng suất lúa cao nhất cả nước C. sản lượng lúa lớn nhất cả nước D.diện tích và sản lượng lương thực lớn nhất cả nước Câu 8. Các thành phố tạo thành tam giác kinh tế mạnh cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm: A. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định B. Hải Phòng, Nam Định, Hạ Long C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương. Câu 9. Sản phẩm nông, lâm, ngư ng hiệp chủ yếu ở vùng Bắc Trung Bộ A. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm B. Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá C. Chè, hồi, quế, trâu, bò D. Lúa, ngô, khoai, đậu, cá tôm Câu 10. Khó khăn trong việc phát triển nông nghiệp của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ A Thường bị thiên tai (hạn hán, bảo lụt)B Đất xấu, cát lấn C Diện tích đồng bằng nhỏ hẹpD Tất cả các ý trên Câu 11. Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu ở vùng DH Nam Trung Bộ là A Lúa, ngô, khoai, đậu, cá tômB Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá C. Bò, cá, tôm, muốiD Chè, hồi, quế, trâu, bò Câu 12. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẽ Bàng thuộc tỉnh nào? A. Thừa Thiên Huế B. Quãng Trị C. Quãng Bình D. Hà Tĩnh Câu 13. Hai nơi sản xuất muối lớn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Phú Lâm; Đà Nẵng B. Mỹ Sơn; Hội An C. Đại Lãnh; Hòn Khói D. Sa Huỳnh; Cà Ná 14. Ngành công nghiệp thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ: A. công nghiệp nhẹ B. công nghiệp năng lượng và hoá chất C. chế biến lương thực thực phẩm D. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng
1 câu trả lời
Câu 1. Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 là
A. Khai thác nhiên liệu.
B. Cơ khí, điện tử
C. Chế biến lương thực, thực phẩm
D. Dệt may
Câu 2. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới được thể hiện là
A. Tăng tỉ trọng nông , lâm, ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp
C.Giảm tỉ trọng dịch vụ, tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp
D. Tăng tỉ trọng dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp
Câu 3. Nhân tố KT-XH nào ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển nông nghiệp nước ta?
A. Dân cư, nguồn lao động
C. Chính sách
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật
D. Thị trường
Câu 4. Hoạt động nội thương tập trung nhiếu nhất ở vùng nào trong các vùng sau?
A. Đông nam bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
Câu 5. Mỏ khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng lớn nhất cả nước tập trung chủ yếu ở Quãng Ninh là
A. Đất hiếm (Lại Châu)
B. Than đá ( Quảng Ninh)
C. Phốt phát (Lạng Sơn)
D. Apatít (Lào Cai)
Câu 6. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tiềm năng về
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm
B. Thủy điện
C. Khai thác Khoáng sản
D. Cả 3 đều đúng
Câu 7. Đồng bằng sông Hồng là nơi có
A. diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước
B. năng suất lúa cao nhất cả nước
C. sản lượng lúa lớn nhất cả nước
D.diện tích và sản lượng lương thực lớn nhất cả nước
Câu 8. Các thành phố tạo thành tam giác kinh tế mạnh cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định
B. Hải Phòng, Nam Định, Hạ Long
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long
D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương.
Câu 9. Sản phẩm nông, lâm, ngư ng hiệp chủ yếu ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm
B. Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá
C. Chè, hồi, quế, trâu, bò
D. Lúa, ngô, khoai, đậu, cá tôm
Câu 10. Khó khăn trong việc phát triển nông nghiệp của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
A Thường bị thiên tai (hạn hán, bảo lụt)
B Đất xấu, cát lấn
C Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp
D Tất cả các ý trên
Câu 11. Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu ở vùng DH Nam Trung Bộ là
A Lúa, ngô, khoai, đậu, cá tôm
B Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá
C. Bò, cá, tôm, muối
D Chè, hồi, quế, trâu, bò
Câu 12. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẽ Bàng thuộc tỉnh nào?
A. Thừa Thiên Huế
B. Quãng Trị
C. Quãng Bình
D. Hà Tĩnh
Câu 13. Hai nơi sản xuất muối lớn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phú Lâm; Đà Nẵng
B. Mỹ Sơn; Hội An
C. Đại Lãnh; Hòn Khói
D. Sa Huỳnh; Cà Ná
14. Ngành công nghiệp thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ:
A. công nghiệp nhẹ
B. công nghiệp năng lượng và hoá chất
C. chế biến lương thực thực phẩm
D. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng