• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
55 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem

1.Hoạt động sống của tế bào gồm (1 Điểm) Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia Trao đổi chất, giải phóng năng lượng, cảm ứng Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng 2.Chức năng co, dãn tạo nên sự vận động. Đây là chức năng của loại mô nào sau đây? (1 Điểm) Mô cơ vân Mô liên kết Mô biểu bì Mô thần kinh 3.Do đâu mà máu từ phổi về tim có màu đỏ tươi, máu từ các tế bào về tim có màu đỏ thẩm? (1 Điểm) Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2 Máu từ phổi về tim mang nhiều O2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2 Máu từ phổi về tim mang nhiều O2; máu từ các tế bào về tim không có CO2 Máu từ phổi về tim không có O2; máu từ các tế bào về tim mang nhiếu CO2 4.Cách truyền máu nào sau đây sẽ gây hiện tượng kết dính hồng cầu (1 Điểm) Máu O → AB Máu O → B Máu AB → O Máu AB → AB 5.Bộ xương người tiến hóa theo hướng nào? (1 Điểm) Thích nghi với việc ăn thức ăn chín Thích nghi với đời sống xã hội Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động 6.Chức năng của bạch cầu là (1 Điểm) Vận chuyển khí CO2 và O2 Vận chuyển chất dinh dưỡng A. Bảo vệ cơ thể Thực bào 7.Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là (1 Điểm) Sắt Magie Kẽm Canxi 8.Sụn đầu xương có chức năng gì? (1 Điểm) A. Giúp xương to về bề ngang Giảm ma sát trong khớp xương Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ Phân tán lực tác động 9.Tật cong vẹo cột sống do chủ yếu nguyên nhân nào gây nên? (1 Điểm) Thức ăn thiếu vitamin Đi giày, guốc cao gót Thức ăn thiếu canxi Ngồi học không đúng tư thế 10.Miễn dịch nhân tạo có được là do (1 Điểm) Tiêm chủng phòng bệnh Uống kháng sinh Khi mắc bệnh Ngẫu nhiên 11.Nhóm máu O kháng nguyên trong hồng cầu (1 Điểm) Có A Có B Có cả A và B Không có A và B 12.Ở người bình thường tim co dãn nhịp nhàng, mõi phút co chừng (1 Điểm) 50 – 55 lần/phút 60 – 65 lần/phút 70-75 lần/phút 80 - 85 lần/phút 13.Cấu tạo tế bào gồm (1 Điểm) Màng sinh chất, ribôxôm Màng sinh chất, chất tế bào, nhân Màng sinh chất, chất tế bào, bộ máy gônghi Màng sinh chất, ti thể, nhân 14.Xương to ra về bề ngang là nhờ (1 Điểm) Sự phân chia của mô xương cứng Tấm sụn ở hai đầu xương Mô xương xốp Sự phân chia của tế bào màng xương 15.Xương có tính chất (1 Điểm) Mềm dẻo Cứng chắc Mềm dẻo và cứng chắc Cốt giao 16.Chức năng của hồng cầu là (1 Điểm) A. Vận chuyển nước và muối khoáng Vận chuyển khí CO2 và O2 Vận chuyển chất dinh dưỡng Vận chuyển khí và chất khoáng 17.Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ (1 Điểm) Do năng lượng cung cấp thiếu Do lượng CO2 sinh ra nhiều Lượng O2 máu đưa tới thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ Lượng nhiệt sinh ra nhiều 18.Máu mang ôxi và các chất dinh dưỡng được xuất phát từ ngăn nào của tim. (1 Điểm) Tâm nhĩ phải Tâm nhĩ trái Tâm thất phải Tâm thất trái 19.Trong mỗi chu kì tâm nhĩ làm việc bao nhiêu giây? Nghỉ bao nhiêu giây? (1 Điểm) . 0,1 giây và 0,7 giây 0,2 giây và 0,6 giây 0,3 giây và 0,5 giây 0,4 giây và 0,4 giây 20.Môi trường trong cơ thể bao gồm.Trình đọc Chân thực (1 Điểm) Máu và nước mô Máu, bạch huyết và nước mô Nước mô và bạch huyết Máu và bạch huyết

2 đáp án
43 lượt xem

Câu 1. Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực ? A. Bóng đái B. Phổi C. Thận D. Dạ dày Câu 2. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ? A. Cơ hoành B. Cơ ức C. Cơ liên sườn D. Cơ 2 đầu Câu 3. Chức năng của mô biểu bì là : A. Bảo vệ, tiết chất và nâng đỡ. B. Bảo vệ, che chở và tiết các chất. . C.Co dãn và che chở, hấp thụ. D. Bảo vệ, tiết chất, hấp thụ. Câu 4. Hệ cơ quan nào dưới đây có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể ? A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ thần kinh D. Hệ vận động Câu 5. Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng ? A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng C. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau D. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau Câu 6. Loại xương nào dưới đây không tham gia cấu tạo nên lồng ngực ? A. Xương cột sống B. Xương đòn C. Xương ức D. Xương sườn Câu 7. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương hộp sọ B. Xương đùi C. Xương cánh chậu D. Xương đốt sống Câu 8. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương dài ra C. Giúp xương phát triển to về bề ngang D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng Câu 9. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 10. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ? A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic

2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem