• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
29 lượt xem
1 đáp án
12 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem

giúp mình với, mình sẽ vote 5 sao cho cban Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức: (I). Dãn mạch máu dưới da. (II). Co mạch máu dưới da. (III). Tăng tiết mồ hôi. (IV). Cocác cơ chân lông. A: (II) và (III). B: (I) và (IV). C: (I) và (III). D: (III) và (IV). 8 Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa? A: Vitamin A vàvitamin D B: Vitamin A và vitamin K. C: Vitamin B và vitamin D D: Vitamin C và vitamin E. 9 Ở các em gái, khoảng 10 – 11 tuổi, hai buồng trứng bắt đầu hoạt động. Dưới tác dụng của kích thích tố buồng trứng do…(1)…tiết ra, các tế bào trứng bắt đầu phát triển trong các …(2)….nang trứng. Đó là lớp tế bào biểu bì dẹp bao quanh …(3)…, sau đó dày lên và phân chia tạo thành nhiều lớp. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: tuyến giáp, nang trứng, tế bào trứng. B: tuyến yên, nang trứng, tế bào trứng. C: tuyến yên, tế bào trứng, nang trứng. D: tuyến giáp, tế bào trứng, nang trứng. 10 Biện pháp tránh thai nào sau đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh? A: Đặt vòng tránh thai. B: Sử dụng bao cao su. C: Cấy que tránh thai. D: Thắt ống dẫn tinh. 11 Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào sau đây sai? A: Vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện. B: Chất xám của đại não tạo thành vỏ não, chất trắng là những đường thần kinh. C: Đại não gồm chất trắng bao bọc bên ngoài và chất xám nằm bên trong. D: Vỏ não gấp nếp tạo ra các rãnh và khe, chia não thành các thùy và các hồi não. 12 Trong thận, bộ phận nào nằm chủ yếu ở phần tuỷ? A: Nang cầu thận. B: Cầu thận. C: Ống góp. D: Ống thận. 13 Có bao nhiêu việc làm sau đây giúp bảo vệ da? (I). Tắm giặt thường xuyên. (II). Rửa mặt và chân tay nhiều lần trong ngày. (III). Tránh làm da bị xây xát hoặc bị bỏng. (IV). Dùng tay để nặn bỏ trứng cá trên mặt. A: 2 B: 1 C: 3 D: 4 14 Khi thiếu iôt trong khẩu phần ăn hàng ngày, ... (1)… không được tiết ra, ...(2)… sẽ tiết hoocmôn thúc đẩy ….(3) … tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến là nguyên nhân gây bệnh bướu cổ. Trẻ bị bệnh sẽ chậm lớn, trí não …(4)… Người lớn bị bệnh, hoạt động thần kinh giảm sút, trí nhớ kém. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3), (4) lần lượt là: A: tirôxin, tuyến giáp, tuyến yên, phát triển. B: tirôxin, tuyến yên, tuyến giáp, kém phát triển. C: canxitônin, tuyến yên, tuyến giáp, kém phát triển. D: canxitônin, tuyến giáp, tuyến yên, phát triển. 15 Nhóm sợi thần kinh vận động của dây thần kinh tủy có vai trò gì? A: Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh. B: Tiếp nhận kích thích, chuyển kích thích thành xung thần kinh. C: Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương tới cơ quan trả lời. D: Phân tích các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm. 16 Khi nói về các tế bào ở màng lưới của mắt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Các tế bào nón tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. (II). Các tế bào que tiếp nhận các kích thích ánh sáng yếu. (III). Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở điểm vàng. (IV). Các tế bào que nằm xa điểm vàng. A: 1 B: 3 C: 2 D: 4 17 Hoạt động lọc máu để tạo nước tiểu đầu có thể kém hiệu quả hay ngưng trệ hoặc ách tắc vì nguyên nhân nào sau đây? A: Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra B: Do uống ít nước, nhưng lại uống nhiều rượu hàng ngày. C: Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác rồi gián tiếp gây viêm cầu thận. D: Các tế bào ống thận do thiếu ôxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động kém hiệu quả hơn bình thường. 18 Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, những chất nào sau đây sẽ đi từ máu và nước mô vào tế bào? A: Khí cacbônic và chất dinh dưỡng. B: Khí ôxi và chất dinh dưỡng. C: Khí cacbônic và chất thải. D: Khí ôxi và chất thải. 19 Vai trò chủ yếu của lớp mỡ dưới da là A: chứa các hạt sắc tố tạo nên màu sắc của da B: phân chia để tạo ra các tế bào da mới. C: chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. D: thu nhận kích thích từ môitrường ngoài.

2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
76 lượt xem

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: * 1 điểm A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái, cầu thận. C. Thận, bóng đái, ống đái, ống dẫn nước tiểu. D. Thận, bóng đái, nang cầu thận, ống dẫn nước tiểu. Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: * 1 điểm A. Thận. B. Ống dẫn nước tiểu. C. Bóng đái. D. Ống đái. Câu 3: Cấu tạo của thận gồm: * 1 điểm A. Phần vỏ, phần tủy, phần bể thận. B. Phần vỏ, phần tủy, phần bể thận và ống dẫn nước tiểu. C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận. D. Phần vỏ, phần tủy, đơn vị chức năng của thận, phần bể thận. Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: * 1 điểm A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, ống thận. C. Nang cầu thận, ống thận, ống đái. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. Câu 5: Sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua: * 1 điểm A. Da. B. Phổi. C. Hệ tiêu hóa. D. Thận. Câu 6: Quá trình lọc máu diễn ra ở đâu? * 1 điểm A. Cầu thận. B. Nang cầu thận. C. Ống thận. D.Cả A,B,C đều đúng. Câu 7: Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? * 1 điểm A.Quá trình lọc máu, quá trình thải nước tiểu và quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết. B. Quá trình lọc máu, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết và quá trình bài tiết tiếp các chất độc hại và các chất không cần thiết. C. Quá trình lọc máu, quá trình quá trình bài tiết tiếp các chất độc hại và các chất không cần thiết và quá trình thải nước tiểu. D. Quá trình lọc máu, quá trình tạo nước tiểu và quá trình bài tiết nước tiểu. Câu 8: Lượng nước tiểu trong bóng đái lên đến bao nhiêu thì tạo cảm giác muốn đi tiểu? * 1 điểm A. 20 ml B. 30 ml C. 200 ml D. 300 ml Câu 9: Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là: * 1 điểm A. Vi khuẩn gây bệnh. B. Các chất độc trong thức ăn. C. Khẩu phần ăn không hợp lí. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 10: Thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là: * 1 điểm A. Giữ vệ sinh cơ thể. B. Khẩu phần ăn uống hợp lí. C. Đi tiểu đúng lúc. D. Cả A, B và C đều đúng

2 đáp án
29 lượt xem

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: * 1 điểm A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái, cầu thận. C. Thận, bóng đái, ống đái, ống dẫn nước tiểu. D. Thận, bóng đái, nang cầu thận, ống dẫn nước tiểu. Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: * 1 điểm A. Thận. B. Ống dẫn nước tiểu. C. Bóng đái. D. Ống đái. Câu 3: Cấu tạo của thận gồm: * 1 điểm A. Phần vỏ, phần tủy, phần bể thận. B. Phần vỏ, phần tủy, phần bể thận và ống dẫn nước tiểu. C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận. D. Phần vỏ, phần tủy, đơn vị chức năng của thận, phần bể thận. Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: * 1 điểm A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, ống thận. C. Nang cầu thận, ống thận, ống đái. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. Câu 5: Sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua: * 1 điểm A. Da. B. Phổi. C. Hệ tiêu hóa. D. Thận. Câu 6: Quá trình lọc máu diễn ra ở đâu? * 1 điểm A. Cầu thận. B. Nang cầu thận. C. Ống thận. D.Cả A,B,C đều đúng. Câu 7: Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? * 1 điểm A.Quá trình lọc máu, quá trình thải nước tiểu và quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết. B. Quá trình lọc máu, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết và quá trình bài tiết tiếp các chất độc hại và các chất không cần thiết. C. Quá trình lọc máu, quá trình quá trình bài tiết tiếp các chất độc hại và các chất không cần thiết và quá trình thải nước tiểu. D. Quá trình lọc máu, quá trình tạo nước tiểu và quá trình bài tiết nước tiểu. Câu 8: Lượng nước tiểu trong bóng đái lên đến bao nhiêu thì tạo cảm giác muốn đi tiểu? * 1 điểm A. 20 ml B. 30 ml C. 200 ml D. 300 ml Câu 9: Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là: * 1 điểm A. Vi khuẩn gây bệnh. B. Các chất độc trong thức ăn. C. Khẩu phần ăn không hợp lí. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 10: Thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là: * 1 điểm A. Giữ vệ sinh cơ thể. B. Khẩu phần ăn uống hợp lí. C. Đi tiểu đúng lúc. D. Cả A, B và C đều đúng

2 đáp án
88 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem