• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem

Câu 40: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : ...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại. A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo B. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo C. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa D. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa Câu 41: Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa? A. Thuỷ tức. B. Hải quỳ. C. San hô. D. Sứa. Câu 42: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau. A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo Câu 42: Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ? A. Cơ thể hình dù. B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai. C. Luôn sống đơn độc. D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.. Câu 43: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG CÓ ở hải quỳ? A. Kiểu ruột hình túi. B. Cơ thể đối xứng toả tròn. C. Sống thành tập đoàn. D. Thích nghi với lối sống bám. Câu 44: Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì? A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước. B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển. C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù. D. Giúp sứa dễ bắt mồi. Câu 45: Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô? A. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không. B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên. C. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn. D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt. Câu 46: Sinh sản kiểu mọc chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào? A. San hô mọc chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức mọc chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành. B. San hô mọc chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức mọc chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. C. San hô mọc chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức mọc chồi, khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. D. San hô mọc chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức mọc chồi, khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. Câu 47: Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói chung? A. Một số loài ruột khoang có giá trị thực phẩm và dược phẩm. B. Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo. C. Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng, … D. Cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 48: Các đại diện của ngành Ruột khoang KHÔNG CÓ đặc điểm nào sau đây? A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn. B. Có khả năng kết bào xác. C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi. D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công. Câu 49: Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người? A. Cản trở giao thông đường thuỷ. B. Gây ngứa và độc cho người. C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi. D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi. Câu 50: Phương thức dinh dưỡng thường gặp ở ruột khoang là: A. tự dưỡng. B. dị dưỡng.

1 đáp án
34 lượt xem

Câu 23: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét? 1. Ăn uống hợp vệ sinh. 2. Mắc màn khi ngủ. 3. Rửa tay sạch trước khi ăn. 4. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh. Phương án đúng là: A. 1; 2. B. 2; 3. C. 2; 4. D. 3; 4. Câu 24: Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào? A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển. B. Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh. C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh. D. Cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 25: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là ĐÚNG? A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người. C. Hình dạng luôn biến đổi. D. Không có khả năng sinh sản. Câu 26: Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi? A. Trùng biến hình. B. Trùng lỗ. C. Trùng kiết lị. D. Trùng sốt rét. Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh? A. Kích thước hiển vi. B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi. C. Sinh sản hữu tính. D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào. Câu 28: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả? A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ. B. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ. C. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình. D. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét. Câu 29: Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên? A. Trùng sốt rét. B. Trùng kiết lị. C. Trùng biến hình. D. Trùng bệnh ngủ. Câu 30: Nhóm nào sau đây gồm toàn những động vật đơn bào gây hại? A. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, cầu trùng. B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ. C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh. D. Trùng sốt rét, trùng roi xanh, trùng bệnh ngủ. Câu 31: Động vật nguyên sinh có vai trò nào dưới đây? A. Thức ăn cho các động vật lớn. B. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước. C. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ Trái Đất. D. Cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 32: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là SAI? A. Không có khả năng sinh sản vô tính. B. Kích thước hiển vi. C. Cấu tạo đơn bào. D. Có khả năng sinh sản vô tính. Câu 33: Hình dạng của thuỷ tức là: A. dạng trụ dài. B. hình cầu. C. hình đĩa. D. hình nấm. Câu 34: Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào? A. Di chuyển kiểu lộn đầu. B. Di chuyển kiểu sâu đo. C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước. D. Cả A và B đều đúng. Câu 35: Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể ở thủy tức? A. Tế bào mô bì – cơ. B. Tế bào mô cơ – tiêu hoá. C. Tế bào sinh sản. D. Tế bào cảm giác. Câu 36: Hình thức sinh sản nào KHÔNG CÓ của thuỷ tức? A. Phân đôi. B. Mọc chồi. C. Tái sinh. D. Sinh sản hữu tính. Câu 37: Phát biểu nào sau đây về thuỷ tức là ĐÚNG? A. Cơ thể hình dù. B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử. C. Không có khả năng di chuyển. D. Có khả năng tái sinh. Câu 38: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…. A. (1) : tế bào gai ; (2) : sinh sản và bắt mồi B. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ Câu 39: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ.

2 đáp án
96 lượt xem

Câu 1: Trùng roi thường tìm thấy ở đâu? A. Trong không khí. B. Trong đất khô. C. Trong cơ thể người. D. Trong nước. Câu 2: Vai trò của điểm mắt ở trùng roi là: A. bắt mồi. B. định hướng. C. kéo dài roi. D. điều khiển roi. Câu 3: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là: A. tự dưỡng. B. dị dưỡng. C. hoại sinh. D. tự dưỡng ở nơi ánh sáng, dị dưỡng khi ở chỗ tối lâu ngày. Câu 4: Vị trí của điểm mắt trùng roi là: A. trên các hạt dự trữ B. gần gốc roi C. trong nhân D. trên các hạt diệp lục Câu 5: Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là: A. nhân tế bào B. không bào co bóp C. điểm mắt D. roi Câu 6: Phương thức sinh sản chủ yếu của trùng roi là: A. mọc chồi B. phân đôi. C. tạo bào tử. D. đẻ con. Câu 7: Trùng roi di chuyển như thế nào? A. Đầu đi trước. B. Đuôi đi trước. C. Đi ngang. D. Vừa tiến vừa xoay. Câu 8: Trong các phát biểu sau phát biểu nào SAI? A. Trùng giày di chuyển nhờ lông bơi. B. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng. C. Trùng biến hình có lông bơi hỗ trợ di chuyển. D. Trùng giày có dạng dẹp như đế giày. Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình? A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng. B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. C. Có khả năng tự dưỡng. D. Di chuyển nhờ lông bơi. Câu 10: Dưới đây là 4 giai đoạn trùng biến hình bắt mồi và tiêu hoá mồi: (1) : Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh. (2) : Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi. (3) : Không bào tiêu hoá tạo thành bao lấy mồi, tiêu hoá mồi nhờ dịch tiêu hoá. (4) : Khi một chân giả tiếp cận mồi (tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ…). Em hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lý? A. (4) - (2) - (1) - (3). B. (4) - (1) - (2) - (3). C. (3) - (2) - (1) - (4). D. (4) - (3) - (1) - (2). Câu 11: So với trùng biến hình chất bã được thải từ bất cứ vị trí nào trên cơ thể, trùng giày thải chất bã qua: A. bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình. B. không bào tiêu hoá. C. không bào co bóp. D. lỗ thoát ở thành cơ thể. Câu 12: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp? A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. C. Trùng roi xanh. D. Trùng kiết lị. Câu 13: Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là: A. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 1 nhân. B. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 3 nhân. C. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 2 nhân. D. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 3 nhân. Câu 14: Lông bơi của trùng giày có những vai trò gì trong những vai trò sau? 1. Di chuyển. 2. Dồn thức ăn về lỗ miệng. 3. Tấn công con mồi. 4. Nhận biết các cá thể cùng loài. Phương án đúng là: A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 4. Câu 15: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất? A. Trùng roi. B. Trùng biến hình. C. Trùng giày. D. Trùng bánh xe. Câu 16: Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào? A. Đường tiêu hoá. B. Đường hô hấp. C. Đường sinh dục. D. Đường bài tiết. Câu 17: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả? A. trùng biến hình và trùng roi xanh. B. trùng roi xanh và trùng giày. C. trùng giày và trùng kiết lị. D. trùng biến hình và trùng kiết lị. Câu 18: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào? A. Muỗi Anôphen. B. Muỗi Mansonia. C. Muỗi Culex. D. Muỗi Aedes. Câu 19: Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người: (1): Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới. (2): Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu. (3) : Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới. Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí? A. (2) → (1) → (3). B. (2) → (3) → (1). C. (1) → (2) → (3). D. (3) → (2) → (1). Câu 20: Trong những đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở trùng kiết lị? 1. Đơn bào, dị dưỡng. 2. Di chuyển bằng lông hoặc roi. 3. Có hình dạng cố định. 4. Di chuyển bằng chân giả. 5. Có đời sống kí sinh. 6. Di chuyển tích cực. Số phương án đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 21: Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là: A. trong máu. B. khoang miệng. C. ở gan. D. ở thành ruột. Câu 22: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt bọ gậy. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh.

2 đáp án
100 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem

Câu 11. Phần lớn ruột khoang đều sống ở: A. Ao, hồ. B. Suối. C. Sông. D. Biển Câu 12. Ruột khoang có vai trò với đời sống con người làm vật liêu cho xây dựng là: A. Hải quỳ. B. San hô. C. Thuỷ tức. D. Sứa. Câu 13. Cành san hô thường dùng để trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng? A. Phần thịt. B. Bộ xương bằng đá vôi. C. Chồi. D. Phần trụ. Câu 14: Ở bờ biển nước ta thường gặp loài ruột khoang cơ thể hình trụ, kích thước khoảng 2 – 5cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa. Đó là: A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô Câu 15. Sán lá gan sống kí sinh trong cơ quan nào của trâu, bò? A. Gan, mật. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Da. Câu 16. Ấu trùng của sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua: A. Thức ăn. B. Nước uống. C. Da. D. Muỗi Câu 17. Tại sao không nên ăn thịt trâu, bò sống? A. Dễ mắc bệnh sán lá gan B. Dễ mắc bệnh sán dây C. Dễ mắc bệnh sán bã trầu D. Dễ mắc bệnh sán lá máu Câu 18. Vì sao giun đũa không bị tiêu hóa bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người? A. Thành cơ thể được cấu tạo bởi hai lớp tế bào B. Phía ngoài cơ thể có lớp cuticun bao bọc C. Thành cơ thể rất dầy. D. Thành cơ thể được cấu tạo bởi Protein. Câu 19. Những đại diện nào sau đây thuộc ngành giun tròn? A. Giun đũa, giun tóc, móc, giun kim B. Giun đũa, sán lá gan C. Đỉa, sứa, hải quỳ D. Sán lá máu, sán dây Câu 20. Trong các loài giun sau, giun nào có lợi? A. Giun đất C. Giun đũa B. Giun kim D. Giun móc

2 đáp án
31 lượt xem