• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
40 lượt xem

Câu 34: So với kích thước của hồng cầu, thì trùng kiết lị có kích thước A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Không xác định đượ Câu 35: Cơ thể của Sứa có dạng? A. Hình trụ B. Hình dù C. Hình cầu D. Hình que Câu 36: Ta cần phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng, phong phú? A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên rừng B. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên C. Cấm săn bắt bừa bãi, bảo vệ động vật quý hiếm D. Cả a, b, c đúng Câu 37: Sán lá gan làm cho trâu bò A. Ăn khỏe hơn B. Lớn nhanh C. Gầy rạc và chậm lớn D. Không ảnh hưởng Câu 3: Chim cánh cụt có đặc điểm lớp lông và lớp mỡ dày để thích nghi với điều kiện sống ở A. Vùng nhiệt đới B. Vùng ôn đới C. Vùng băng giá D. Vùng sa mạc Câu 39: Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống Câu 40: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định? A. Trùng roi B. Trùng giày C. Trùng biến hình. D. Cả a,b đúng

2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem

Câu 1: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn? * A Đỉa, giun đất. B Giun kim, giun đũa. C Giun đỏ, giun chỉ. D vắt, sán dây Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và giun đũa? * A Sự phát triển của các giác bám. B Tiết diện cơ thể. C Đời sống kí sinh D Con đường lây nhiễm. Câu 3. Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người? * A Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, làm cơ thể suy nhược. B Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người. C Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người. D Cả A và B đều đúng. Câu 4. Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là * A giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh. B giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn. C giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản. D giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ. Câu 5: Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em? * A Đi chân đất. B Ngoáy mũi. C Cắn móng tay và mút ngón tay. D Xoắn và giật tóc. Câu 6. Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào? * A Đường tiêu hoá. B Đường hô hấp. C Đường bài tiết nước tiểu. D Đường máu. Câu 7. Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa? * A Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa. B Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra. C Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể. D Cả A, B, C đều đúng. Câu 8. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần hai mới kí sinh tại đây. * A (1): phân; (2): kén; (3): ruột già. B (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non. C (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non. D (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già. Câu 9: Phát biểu nào sau đây về giun tròn là sai? * A Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức. B Phần lớn sống kí sinh. C Ruột phân nhánh. D Tiết diện ngang cơ thể tròn Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không có ở các đại diện của ngành Giun tròn? * A Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người. B Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức. C Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng.. D Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.

2 đáp án
38 lượt xem
1 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem

Câu 24]: Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đường nào A. Qua thức ăn. B. Qua máu. C.Chui qua da. D.Qua muỗi. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật? A. Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng B. Động vật chỉ đa dạng về loài C. Động vật chỉ phong phú về số lượng D. Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít Câu 26: Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức A. Nảy chồi và tái sinh. C. Chỉ có tái sinh. B. Chỉ nảy chồi. D. Phân đôi. Câu 27 Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh A. Các nội quan tiêu biến. C. Mắt lông bơi phát triển. B. Kích thước cơ thể to lớn. D. Giác bám phát triển. Câu 28: Động vật nào có lợi đối với con người A. Ruồi B. Muỗi C. Bọ D. Mèo Câu 29: Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là A. Gan B. Tim C. Phổi D. Ruột non Câu 30: Lợn gạo mang ấu trùng A. Sán dây B. Sán lá gan C. Sán lá máu D. Sán bã trầu Câu 31. : Động vật có lợi ích gì đối với con người? A. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da... B. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thuốc C. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao... D. Cả a, b và c đúng Câu 32: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua A. Màng tế bào B. Không bào tiêu hóa C. Tế bào gai D. Lỗ miệng Câu 33: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải: A. Ăn chín, uống sôi B. Diệt giun sán định kì C. Diệt các vật chủ trung gian D. Tất cả các đáp án trên

2 đáp án
34 lượt xem

Câu 24[ NB]: Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đường nào A. Qua thức ăn. B. Qua máu. C.Chui qua da. D.Qua muỗi. Câu 25[ NB]: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật? A. Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng B. Động vật chỉ đa dạng về loài C. Động vật chỉ phong phú về số lượng D. Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít Câu 26[ TH]: Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức A. Nảy chồi và tái sinh. C. Chỉ có tái sinh. B. Chỉ nảy chồi. D. Phân đôi. Câu 27[ TH] Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh A. Các nội quan tiêu biến. C. Mắt lông bơi phát triển. B. Kích thước cơ thể to lớn. D. Giác bám phát triển. Câu 28[ TH]: Động vật nào có lợi đối với con người A. Ruồi B. Muỗi C. Bọ D. Mèo Câu 29[ NB]: Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là A. Gan B. Tim C. Phổi D. Ruột non Câu 24[ NB]: Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đường nào A. Qua thức ăn. B. Qua máu. C.Chui qua da. D.Qua muỗi. Câu 25[ NB]: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật? A. Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng B. Động vật chỉ đa dạng về loài C. Động vật chỉ phong phú về số lượng D. Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít Câu 26[ TH]: Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức A. Nảy chồi và tái sinh. C. Chỉ có tái sinh. B. Chỉ nảy chồi. D. Phân đôi. Câu 27[ TH] Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh A. Các nội quan tiêu biến. C. Mắt lông bơi phát triển. B. Kích thước cơ thể to lớn. D. Giác bám phát triển. Câu 28[ TH]: Động vật nào có lợi đối với con người A. Ruồi B. Muỗi C. Bọ D. Mèo Câu 29 Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là A. Gan B. Tim C. Phổi D. Ruột non

2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem

Câu 45: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng? A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người C. Hình dạng luôn biến đổi D. Không có khả năng sinh sản Câu 46: Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể? A. Tế bào mô bì – cơ B. Tế bào mô cơ – tiêu hoá. C. Tế bào sinh sản D. Tế bào cảm giác. Câu 47: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…. A. (1) tế bào gai; (2) tự vệ và bắt mồi B. (1) tế bào mô cơ – tiêu hóa; (2) tiêu hóa C. (1) tế bào sinh sản; (2) sinh sản và di chuyển D. (1) tế bào thần kinh; (2) di chuyển và tự vệ Câu 48: Môi trường sống của thủy tức: A. Nước ngọt B. nước lợ C. nước mặn D. trên cạn Câu 49: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau. A. (1) mọc chồi; (2) tập đoàn; (3) khoang ruột B. (1) phân đôi; (2) cụm; (3) tầng keo C. (1) tiếp hợp; (2) cụm; (3) khoang ruột D. (1) mọc chồi; (2) tập đoàn; (3) tầng keo Câu 50: Loài nào có bộ khung xương bằng đá vôi? A. Thủy tức B. sứa C. san hô D, hải quỳ

2 đáp án
97 lượt xem

Câu 37: Trùng roi khác thực vật ở điểm nào? A. Có khả năng di chuyển B. Có diệp lục C. Cấu tạo từ tế bào D. Tự dưỡng Câu 38: Bào quan nào của trùng roi có vai trò bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu? A. Không bào co bóp B. Màng cơ thể C. Nhân tế bào D. Các hạt dự trữ Câu 40: Đâu KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày? A. Chỉ có 1 nhân B. Là động vật đơn bào C. Cơ thể không có hạt diệp lục D. Dị dưỡng. Câu 41: Loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp? A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. C. Trùng roi xanh. D. Trùng kiết lị. Câu 42: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả? A. Trùng biến hình và trùng roi xanh B. Trùng biến hình và trùng kiết lị C. Trùng roi xanh và trùng giày D. Trùng kiết lị và trùng giày Câu 43: Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người: 1. Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới. 2. Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu. 3. Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới. Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí. A. (2) → (1) → (3). B. (2) → (3) → (1). C. (1) → (2) → (3). D. (3) → (2) → (1). Câu 44: Nhóm nào sau đây gồm toàn những động vật đơn bào gây hại? A. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, cầu trùng

2 đáp án
42 lượt xem

Câu 30: Đặc điểm nào KHÔNG phải là tiến hóa của giun đất so với giun tròn? A. Hô hấp qua da B. Xuất hiện hệ tuần hoàn C. Hệ thần kinh tập trung thành chuỗi hạch D. Hệ tiêu hóa phân hóa rõ Câu 31: Máu của giun đất màu gì? A. màu đỏ B. màu xanh C. màu vàng D. không màu Câu 32: Giun đốt mang lại lợi ích gì cho con người A. Làm thức ăn cho người B. Làm thức ăn cho động vật khác C. Làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ D. Tất cả đều đúng Câu 33: Phát biểu nào sau đây về giun tròn là sai? A. Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức. B. Phần lớn sống kí sinh. C. Tiết diện ngang cơ thể tròn. D. Ruột phân nhánh. Câu 34: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng B. Làm người bệnh xanh sao, vàng vọt C. Gây ngứa ở hậu môn D. Cả A và B Câu 35: Giun kim đẻ trứng ở: A. hậu môn B. ruột C. tá tràng D. máu Câu 36: Cho các biện pháp sau đây: 1. Chặt phá rừng 2. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên 3. Bảo vệ các loài động vật quý hiếm 4. Xả rác bừa bãi, gây ô nhiễm môi trường 5. Tuyên truyền, giáo dục mọi người bảo vệ rừng 6. Săn bắt các loài động vật hoang dã Trong các biện pháp trên, có mấy biện pháp để bảo vệ sự đa dạng của động vật: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

2 đáp án
34 lượt xem

Câu 22: Động vật phong phú, đa dạng nhất ở: A. vùng ôn đới B. vùng nhiệt đới C. vùng Nam cực D. vùng Bắc cực Câu 23: Động vật không có: A. lục lạp B. giác quan C. tế bào D. hệ thần kinh Câu 24: Trùng roi xanh có hình thức dinh dưỡng nào? A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cả A và B đều đúng Câu 25: Thức ăn của trùng kiết lị là: A. Hồng cầu B. Tiểu cầu C. Bạch cầu D. Nhân tế bào Câu 26: Vòng đời của trùng sốt rét trải qua bao nhiêu vật chủ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Trong các biện pháp phòng tránh sau đây: 1. Ăn uống hợp vệ sinh 2. Mắc màn khi đi ngủ 3. Rửa tay sạch trước khi ăn 4. Giữa vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh Đâu là biện pháp phòng tránh bệnh sốt rét? A. 1,2 B. 2,3 C. 2,4 D. 3,4 Câu 28: Động vật nguyên sinh có vai trò nào dưới đây? A. Là một mắt xích trong chuỗi thức ăn B. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước C. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất D. Tất cả các đáp án trên Câu 29: Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun? A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp. B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở. C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất. D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun

2 đáp án
39 lượt xem

Câu 15: Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người? A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược. B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người. C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người. D. Cả A và B đều đúng. Câu 16: Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây? A. Cơ dọc kém phát triển. B. Không có cơ vòng. C. Giác bám tiêu giảm. D. Đầu nhọn. Câu 17: Có bao nhiêu biện pháp phòng chống giun kí sinh trong cơ thể người trong số những biện pháp dưới đây? 1. Uống thuốc tẩy giun định kì. 2. Không đi chân không ở những vùng nghi nhiễm giun. 3. Không dùng phân tươi bón ruộng. 4. Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chế biến. 5. Rửa tay với xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn? A. Đỉa, giun đất. B. Giun kim, giun đũa. C. Giun đỏ, vắt. D. Lươn, sá sùng. Câu 19: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người? A. Giun móc câu. B. Giun chỉ. C. Giun đũa. D. Giun kim. Câu 20: Động vật khác thực vật: A. Có sự trao đổi chất với môi trường. B. Lớn lên và sinh sản. C. Sống ở các môi trường khác nhau. D. Có hệ thần kinh và giác quan Câu 21: Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh? A. Các tơ chi tiêu giảm. B. Các manh tràng phát triển để chứa máu. C. Giác bám phát triển. D. Cả A, B, C đều đúng

2 đáp án
61 lượt xem