• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem

Câu 13: Giun rễ lúa kí sinh ở A. Rễ lúa B. Tá tràng C. Ruột già D. Gan, mật Câu 14: Loài nào sau đây gây hại cho con người A. Giun đất B. Giun đỏ C. Đỉa D. RươiCâu 15: Cách phòng chống bệnh sốt rét là: A. Nằm màn khi ngủ B. Uống nhiều nước C. Ăn nhiều rau xanh D. Rửa tay thường xuyên Câu 16: Để phòng chống giun sán kí sinh cần: A. Giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường và tẩy giun định kỳ (6 tháng 1 lần) B. Giữ vệ sinh môi trường: đi vệ sinh đúng nơi quy định… C. Tẩy giun theo định kì 1-2 lần/năm Câu 17: Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi? A. Tế bào gai B. Tế bào mô bì – cơ C. Tế bào sinh sản D. Tế bào thần kinh Câu 18: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là A. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi B. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn C. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài D. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát Câu 19: Hình thức sinh sản ở trùng giày là A. Phân đôi B. Phân đôi và tiếp hợp C. Tiếp hợp D. Nảy chồi Câu 20: Để bảo vệ động vật ngành ruột khoang cần. A.Bảo vệ môi trường nước, tuyên truyền để nhiều người cùng bảo vệ B.Không đánh bắt các loài sứa C.Trồng nhiều cây xanh Câu 21: Trùng roi xanh thuộc A. Động vật đơn bào B. Động vật đa bào C. Vừa đơn bào vừa đa bào Câu 22: Vật trung gian truyền trùng sốt rét cho con người là A. Ruồi B. Muỗi Anôphen C. Chuột D. Gián Câu 23: Ở ngoài tự nhiên trùng kiết lị tồn tại ở dạng A. Bào xác B. Trứng C. Trùng kiết lị non D. Trùng kiết lị trưởng thành Câu 24: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ A. Men tiêu hóa B. Dịch tiêu hóa C. Chất tế bào D. Enzim tiêu hóa Câu 25: Trùng sốt rét lây nhiễm qua đường A. Đường hô hấp B. Đường tiêu hóa C. Đường máu D. Cách khác Câu 26: Trùng sốt rét không thích nghi kí sinh ở A. Tuyến nước bọt của muỗi Anôphen B. Thành ruột của muỗi Anoophen C. Máu người D. Thành ruột người Câu 27: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường A. Qua đường hô hấp B. Qua đường tiêu hóa C. Qua đường máu D. Cách khác Câu 28: Động vật nguyên sinh có tác hại A. Là thức ăn cho động vật khác B. Chỉ thị môi trường C. Kí sinh gây bệnh D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất Câu 29: Loài động vật nào được coi là “trường sinh bất tử”? A. Gián B. Thủy tức C. Trùng biến hình D.Trùng giày Câu 30: Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển A. Thủy tức B. Sứa

2 đáp án
31 lượt xem

Câu 1: Đặc điểm sinh sản ở động vật nguyên sinh là A. Chỉ sinh sản phân đôi B. Sinh sản theo hình thức tiếp hợp C. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi hoặc nảy chồi D. Phần lớn sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, một số loài sinh sản hữu tính (tiếp hợp) Câu 2: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là A. Trùng roi, trùng biến hình B. Trùng biến hình, trùng giày C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng sốt rét, trùng biến hình Câu 3: Động vật nguyên sinh nào không có cơ quan di chuyển A. Trùng roi B. Trùng sốt rét C. Trùng giày D. Trùng biến hình Câu 4: Ruột khoang tự vệ và tấn công bằng A. Tế bào gai B. Chân giả C. Tế bào thần kinh D. Tế bào sinh sản Câu 5: Lợi ích của ruột khoang đem lại là A. Làm thức ăn B. Làm đồ trang sức C. Làm vật liệu xây dựng D. Tất cả các đáp án trên Câu 6: Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào A. Phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng với nhiều vật chủ B. Đẻ nhiều trứng C. Hình thành kén sán để chờ vật chủ D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 7: Ngành giun dẹp gồm A. Sán lông, sán lá B. Sán lông, sán lá, sán dây C. Sán lông, sán dây D. Sán lá, sán dây Câu 8 :Tốc độ tiêu hóa thức ăn của giun đũa so với giun dẹp A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Ngang bằng nhau Câu 9: Giun đất A. Phân tính B. Lưỡng tính C. Vô tính Câu 10: Giun đất có vai trò A. Làm đất mất dinh dưỡng B. Làm chua đất C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ D. Làm đất có nhiều hang hốc Câu 11: Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là A. Cơ thể đa bào B. Sống kí sinh C. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật trung gian D. Có hậu môn Câu 12: Giun kim đẻ trứng ở A. Ruột B. Máu C. Hậu môn D.môi trường ngoài cơ thể

2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem