• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
25 lượt xem

Câu 1: Đặc điểm cơ quan sinh dục của Giun đũa là: A. chưa phân hóa B. phân tính C. lưỡng tính D. cả câu B và C Câu 2: Cách dinh dưỡng của ruột khoang? A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cả a và b Câu 3: Đối tượng nào sau đây thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng trừ tiêu diệt ? A. Ruồi. B. Châu chấu. C. Ong mật. D. Bọ ngựa Câu 4: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là: A. Bạch cầu B. Máu C. Hồng cầu D. Ruột người Câu 5: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào? A. Muỗi Anôphen. B. Muỗi Mansonia. C. Muỗi Culex. D. Muỗi Aedes. Câu 6: Vị trí kí sinh của trùng sốt rét trong cơ thể người là A. trong máu. B. khoang miệng. C. ở gan. D. ở thành ruột. Câu 7: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt bọ gậy. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh. Câu 8: Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói chung? A. Một số loài ruột khoang có giá trị thực phẩm và dược phẩm. B. Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo. C. Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng, D. Cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 9: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây? A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn. B. Có khả năng kết bào xác. C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi. D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công. Câu 10 : Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để: A. Hô hấp. B. Tìm nơi ở mới. C. Dễ dàng bơi lội. D. Tìm thức ăn. Câu 11: Thức ăn của trùng sốt rét là: A. Vi khuẩn. B. Vụn hữu cơ. C. Hồng cầu D. Động vật nhỏ. Câu 12: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì: A. Không ăn đủ chất. B. Không biết ăn rau xanh. C. Có thói quen bỏ tay vào miệng. D. Hay chơi đùa. Câu 13: Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người ? A. Bọ cạp B. Cái ghẻ C. Ve bò D. Nhện đỏ Câu 14: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào? A. Mang B. Hệ thống ống khí C. Hệ thống túi khí D. Phổi Câu 15: Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng: A. Hệ tuần hoàn kín B. Hệ tuần hoàn hở C. Tim hình ống dài có 2 ngăn D. Chưa có hệ tuần hoàn Câu 16: Mực tự bảo vệ bằng cách nào? A. Co rụt cơ thể vào trong vỏ B. Tiết chất nhờn C. Tung hỏa mù để chạy trốn D. Dùng tua miệng để tấn công Câu 17: Thức ăn của nhện là gì? A. Vụn hữu cơ B. Sâu bọ C. Thực vật D. Mùn đất Câu 18: Mai của mực thực chất là A. khoang áo phát triển thành. B. tấm miệng phát triển thành. C. vỏ đá vôi tiêu giảm. D. tấm mang tiêu giảm. Câu 19: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân đôi. D. Sinh sản hữu tính. Câu 20: Động vật nguyên sinh kí sinh trong cơ thể người là: A.Trùng roi xanh B. Trùng kiết lị C. Trùng giày D. Trùng biến hình giúp mik mik chỉ cần đáp án

2 đáp án
24 lượt xem

Câu 21: Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người? A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, làm cơ thể suy nhược. B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người. C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người. D. Cả A và B đều đúng. Câu 22: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa? A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa. B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra. C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 23: Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng ? A. Có lỗ hậu môn. B. Tuyến sinh dục kém phát triển. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Sống tự do. Câu 24: Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì ? A. Bắt mồi và bò. B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi. C. Giữ và xử lí mồi. D. Định hướng và phát hiện mồi. Câu 25: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào? A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù. B. Thu hút con mồi lại gần tôm. C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm. D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù. Câu 26: Trùng giày có cấu tạo phức tạp hơn trùng biến hình vì A. Hình dạng cố định giống đế giày, di chuyển nhờ lông B.Sống dị dưỡng nhờ lông bơi dồn về miệng C.Sinh sản vô tính bằng phân đôi, hữu tính bằng tiếp hợp D. Tất cả đáp án Câu 27: Chân hàm ở tôm sông có chức năng gì? A. Bắt mồi và bò. B. Giữ và xử lý mồi. C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng. D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng. Câu 28: Tập tính thích nghi với lối sống của nhện được thể hiện A. Chăng lưới và bắt mồi B.Chăng lưới C.Bắt mồi D.ngủ đêm Câu 29: Tại sao trai chết thì mở vỏ? A.Còn cơ khép vỏ B. Không có tính đàn hồi C.Cơ khép vỏ không hoạt động, mất đi tính đàn hồi D.Cơ không hoạt động Câu 30: Để phòng bệnh giun sán kí sinh, chúng ta phải: A.Ăn chín, uống sôi,tiêu diệt ruồi nhặng B. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh C. Giữ vệ cá nhân và ăn uống, thức ăn được che đậỵ, không sử dụng thực phẩm ôi… D. Cả A,B,C mik gấp giúp mik ngày thi cuối cùng của mik

2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem